20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức

docx 71 trang ducduy 15/12/2025 80
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức

20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức
 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
D. Diễn ra khi có trao đổi chất quá nhiều.
Câu 8: Nguyên nhân nào dẫn tới “quáng gà”?
A. Thiếu vitamin A. C. Thiếu vitamin C.
B. Thiếu vitamin B. D. Thiếu vitamin D.
Câu 9: Chất nào sau đây có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa?
A. Gluxit. C. Prôtêin. 
B. Lipit. D. Chất khoáng.
Câu 10: Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào
A. điểm mù. C. màng giác. 
B. điểm vàng. D. màng mạch.
Câu 11: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện?
A. Co chân lại khi bị gõ bằng búa cao su.
B. Tiết dịch vị khi bị đói.
C. Đỏ bừng mặt khi gặp người mình thích.
D. Đàn cá nổi lên ăn khi có tiếng chuông.
Câu 12: Điều khiển hoạt động của các nội quan là nhờ bộ phận nào?
A. Hệ thần kinh vận động. C. Thân nơron.
B. Hệ thần kinh sinh dưỡng. D. Sợi trục.
Câu 13: Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào?
A. Hình tháp. C. Hình nón.
B. Hình trứng. D. Hình sao.
Câu 14: Mỗi đơn vị chức chức năng của thận gồm những bộ phận nào?
A. Nang cầu thận, cầu thận. B. Nang cầu thận, ống thận.
C. Cầu thận, ống thận. D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 15: Lớp nào của da giúp da thực hiện được chức năng cảm giác?
A. Lớp bì. B. Lớp biểu bì.
C. Lớp bì và lớp mỡ dưới da. D. Lớp mỡ dưới da.
Câu 16: Thông thường, sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều phụ thuộc chủ yếu vào 
sự tồn tại của yếu tố nào sau đây?
A. Đường liên hệ thần kinh tạm thời. B. Các vùng chức năng của vỏ não.
C. Kích thích không điều kiện. D. Tất cả các phương án còn lại.
Câu 17: Bộ phận nào dưới đây không nằm ở tai trong?
A. Xương tai. C. Ống bán khuyên.
B. Ốc tai. D. Cơ quan Coocti.
Câu 18: Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn 
thương đại não. phần nào của đại não đã bị tổn thương?
A. Phần đại não bên phải.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
B. Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải.
C. Phần đại não bên trái.
D. Không phần nào bị tổn thương.
Câu 19: Trụ não có chức năng
A. điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan.
B. điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt.
C. điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp.
D. giữ thăng bằng cơ thể.
Câu 20: Cấu tạo của tủy sống gồm những thành phần nào?
A. Chất xám. B. Chất trắng.
C. Các sợi trục nơron có bao miêlin. D. Cả A và B.
 ---------HẾT---------
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 1. B 2. D 3. C 4. C 5. A 6. C 7. A 8. A 9. C 10. B
 11. D 12. B 13. A 14. D 15. A 16. A 17. A 18. A 19. A 20. D
Câu 1: Chọn B
Không nên nhịn tiểu lâu và nên đi tiểu đúng lúc sẽ hạn chế được khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
Câu 2: Chọn D
Da bẩn gây:
+ Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn.
+ Gây ngứa ngáy khó chịu.
+ Dễ gây các bệnh như ghẻ lở, hắc lào, lang ben.
Câu 3: Chọn C
Chức năng của hệ thần kinh vận động là điều khiển hoạt động của hệ cơ xương (hoạt động 
có ý thức)
Câu 4: Chọn C
Các đôi dây thần kinh não xuất phát từ các nhân xám thuộc trụ não.
Câu 5: Chọn A
Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn có nhiều prôtêin, canxi để cơ thể phát triển xương và 
cơ tốt.
Câu 6: Chọn C
Tiếng nói và chữ viết là kết quả của quá trình khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật.
Câu 7: Chọn A
Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm: Diễn ra liên tục.
Câu 8: Chọn A
Thiếu vitamin A trong khẩu phần ăn hằng ngày thường dẫn tới mắc bệnh quáng gà, khả năng 
thu nhận ánh sáng giảm nên không nhìn rõ lúc hoàng hôn.
Câu 9: Chọn C
Trong thịt, cá, trứng, sữa có nhiều prôtêin.
Câu 10: Chọn B
Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào điểm vàng vì ở điểm vàng là nơi tập 
trung nhiều tế bào nón.
Câu 11: Chọn B
"Đàn cá nổi lên ăn khi có tiếng chuông" là phản xạ có điều kiện.
Câu 12: Chọn B
Điều khiển hoạt động của các nội quan là do hệ thần kinh sinh dưỡng.
Câu 13: Chọn A
Vỏ não chỉ dày khoảng 2 – 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
Câu 14: Chọn D
Mỗi đơn vị chức chức năng của thận gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
Câu 15: Chọn A
Lớp bì của da chứa nhiều thụ quan giúp da thực hiện được chức năng cảm giác.
Câu 16: Chọn A
Sự duy trì hay biến mất của phản xạ có điều kiện phụ thuộc chủ yếu vào sự tồn tại của đường 
liên hệ thần kinh tạm thời 
Câu 17: Chọn A
Xương tai không nằm ở tai trong mà nằm ở tai giữa
Câu 18: Chọn A
Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương 
đại não bên phải.
Bởi vì có sự bắt chéo các đường dẫn truyền giữa vỏ não với các phần dưới của não và tủy 
sống
Câu 19: Chọn A
Trụ não có chức năng điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan
Câu 20: Chọn D
Tủy sống gồm chất xám ở giữa và chất trắng bao quanh chất xám.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
  Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Sinh học)
 Thời gian:  phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Dựa vào chức năng có thể phân vùng đại não thành các vùng nào?
A. Vùng cảm giác và vùng hoạt động.
B. Vùng cảm giác và vùng vận động có ý thức.
C. Vùng cảm nhận và vùng thực hiện.
D. Vùng ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói.
Câu 2: Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
A. Các chất độc trong thức ăn.
B. Khẩu phần ăn không hợp lí.
C. Các vị trùng gây bệnh.
D. Cả A, B, C.
Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng?
A. Cơ thể con người là một khối thống nhất.
B. Sức khỏe con người phụ thuộc vào trạng thái của hệ thần kinh.
C. Cơ thể con người điều khiển hoạt động theo suy nghĩ chứ không phải hệ thần kinh.
D. Mọi hoạt động của con người đều chịu sự điều khiển, điều hòa và phối hợp của hệ thần 
kinh.
Câu 4: Điều khiển hoạt động của cơ vân là nhờ cấu trúc nào?
A. Hệ thần kinh vận động. B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C. Thân nơron. D. Sợi trục.
Câu 5: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu?
A. Ốc tai. B. Màng tiền đình.
C. Màng cơ sở. D. Cơ quan Coocti.
Câu 6: Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?
(I) Giới tính.
(II) Lứa tuổi.
(III) Hình thức lao động.
(IV) Trạng thái sinh lí của cơ thể.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 7: Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vị giác. B. Vùng hiểu tiếng nói.
C. Vùng vận động ngôn ngữ. D. Vùng thính giác.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
Câu 8: Chọn đáp án chính xác.
A. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng phản chiếu từ vật vào mắt ta.
B. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng phản chiếu từ mắt ta tới vật.
C. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng từ nguồn sáng chiếu tới vật làm vật sáng lên. 
D. Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng từ nguồn sáng chiếu vào mắt ta rồi chiếu tới vật.
Câu 9: Cơ quan bài tiết nước tiểu là?
A. Da. B. Thận. 
C. Phổi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10: Đặc điểm của phân hệ đối giao cảm là:
1. Phân hệ đối giao cảm là cơ quan thụ cảm.
2. Phân hệ đối giao cảm có trung ương thần kinh là các nhân xám ở sừng bên tuỷ sống.
3. Phân hệ đối giao cảm có trung ương thần kinh là các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tuỷ 
sống.
4. Phân hệ đối giao cảm là cơ quan đáp ứng.
5. Phân hệ đối giao cảm có hạch thần kinh nằm gần cơ quan phụ trách.
6. Phân hệ đối giao cảm có hạch thần kinh nằm xa cơ quan phụ trách.
A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2, 4, 6. C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 3, 4, 6.
Câu 11: Phản xạ không điều kiện có tính chất nào sau đây?
A. Bẩm sinh. 
B. Dễ mất khi không củng cố.
C. Số lượng không hạn định.
D. Hình thành đường liên hệ tạm thời.
Câu 12: Sau một va chạm với chim bói cá, người ta quan sát thấy một con ếch nhảy, bơi 
lệch hẳn về phía bên phải. Biết rằng, va chạm đã làm ảnh hưởng tới một phần não bộ của 
ếch, theo em, phần nào của não bộ đã bị ảnh hưởng?
A. Phía bên phải của trụ não. B. Phía bên trái của trụ não.
C. Phía bên phải của tiểu não. D. Phía bên trái của tiểu não.
Câu 13: Trong nước tiểu chính thức của một người có glucôzơ thì có thể kết luận người đó 
bị bệnh gì?
A. Dư hoocmôn insulin. B. Sỏi thận.
C. Đái tháo đường. D. Sỏi bóng đái.
Câu 14: Đâu không phải là dấu hiệu của đau mắt hột?
A. Mặt trong mí có nhiều hột nổi cộm lên.
B. Lông mi quặm (lông mi bị quặp vào trong).
C. Làm đục màng giác dẫn tới mù lòa.
D. Mộng mắt.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
Câu 15: Khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở đối tượng nào trong sinh giới?
A. Con người. B. Động vật linh trưởng.
C. Động vật có xương sống. D. Thú có túi.
Câu 16: Trên mỗi ngón tay của con người có các vân tay, các vân tay này đặc trưng cho mỗi 
người. Có thể ứng dụng điều này để làm gì?
A. Điều tra các vụ án. B. Bảo mật.
C. Sinh trắc vân tay. D. Cả 3 ý trên.
Câu 17: Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần:
A. bôi một lớp mỏng kem đánh răng vào nơi bị bỏng.
B. ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ chống bỏng.
C. dùng nước mắm nguyên chất bôi vào nơi bị bỏng.
D. bôi thuốc mỡ chống bỏng.
Câu 18: Dây thần kinh tủy thuộc loại dây gì?
A. Dây hướng tâm. B. Dây pha.
C. Dây li tâm. D. Dây hướng tâm, dây li tâm.
Câu 19: Điều gì sai khi nói về tiểu não?
A. Nằm phía sau trụ não.
B. Gồm chất trắng và chất xám, chất trắng làm thành lớp vỏ bên ngoài bao bọc các nhân chất 
xám bên trong.
C. Tiểu não điều hòa, phối hợp các cử động phức tap.
D. Tiểu não điều khiển việc giữ thăng bằng cho cơ thể.
Câu 20: Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh
A. tê phù. B. thiếu máu.
C. còi xương ở trẻ và loãng xương ở người lớn. D. khô giác mạc ở mắt.
 ---------HẾT---------
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 1. B 2. D 3. C 4. A 5. C 6. D 7. C 8. A 9. B 10. C
 11. A 12. C 13. C 14. D 15. A 16. D 17. B 18. B 19. B 20. C
Câu 1: Chọn B
Dựa vào chức năng có thể phân vùng đại não thành: Vùng cảm giác và vùng vận động có ý 
thức.
Câu 2: Chọn D
Các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là
+ Các chất độc trong thức ăn.
+ Khẩu phần ăn không hợp lí.
+ Các vị trùng gây bệnh.
Câu 3: Chọn C
Mọi hoạt động của con người đều chịu sự điều khiển, điều hòa và phối hợp của hệ thần kinh 
→ C sai.
Câu 4: Chọn A
Điều khiển hoạt động của cơ vẫn là do hệ thần kinh vận động.
Câu 5: Chọn C
Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở màng cơ sở.
Câu 6: Chọn D
Nhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc vào cả 4 yếu tố trên.
Câu 7: Chọn C
Ở thùy trán có vùng vận động ngôn ngữ.
Câu 8: Chọn A
Ta nhìn thấy vật là do các tia sáng phản chiếu từ vật vào mắt ta.
Câu 9: Chọn B
Cơ quan bài tiết nước tiểu là thận.
Câu 10: Chọn C
Đặc điểm của phân hệ đối giao cảm: 1, 3, 4, 5.
(2) sai, trung ương thần kinh là các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tuỷ sống.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
(6) sai, hạch thần kinh nằm gần cơ quan phụ trách.
Câu 11: Chọn A
Các phản xạ không điều kiện thường là các phản xạ bẩm sinh đã có, có số lượng giới hạn 
nhất định và có tính bền vững.
Câu 12: Chọn C
Tiểu não điều khiển các cử động phức tạp và giúp thăng bằng cơ thể, khi va chạm làm một 
bên tiểu não bị tổn thương nghiêm trọng sẽ ếch bị nhảy/bơi lệch về phía tiểu não bị tổn 
thương. (Trường hợp này là phía bên phải của tiểu não).
Câu 13: Chọn C
Trong nước tiểu chính thức của một người có glucozo thì có thể kết luận người đó bị bệnh 
tiểu đường (Đái tháo đường).
Câu 14: Chọn D
Bị đau mắt hột, mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên, khi hột vỡ ra làm thành sẹo, co 
kéo lớp trong mi mắt làm cho lông mi quặp vào trog (lông quặm), cọ xát làm đục màng giác 
dẫn tới mù lòa. Như vậy, đau mắt hột không hình thành mộng.
Câu 15: Chọn A
Khả năng tư duy trừu tượng chỉ có ở người.
Câu 16: Chọn D
Trên mỗi ngón tay của con người có các vân tay, các vân tay này đặc trưng cho mỗi người. 
Ứng dụng điều này để điều tra các vụ án (xác định danh tính nạn nhân, hung thủ,..), vân tay 
được ứng dụng để bảo mật thông tin trên điện thoại thông minh, laptop ngoài ra dựa vào vân 
tay người ta có thể đưa ra các thông tin về chỉ số IQ, EQ,... (sinh trắc vân tay).
Câu 17: Chọn B
Khi bị bỏng nhẹ do nước sôi hoặc lửa ta cần ngâm nơi bị bỏng vào nước lạnh, bôi thuốc mỡ 
chống bỏng.
Câu 18: Chọn B
Dây thần kinh tủy thuộc loại dây pha vì
+ Rễ trước dẫn truyền xung thần kinh vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng.
+ Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương.
Câu 19: Chọn B
Phát biểu sai là B
Tiểu não gồm chất xám và chất trắng, tuy nhiên khác với tủy sống và trụ não. Ở tiểu não, 
chất xám làm thành lớp vỏ và các nhân, chất trắng nằm ở trong.
Câu 20: Chọn C
Thiếu Vitamin D sẽ gây bệnh còi xương trẻ và loãng xương ở người lớn vì vitamin D cần 
cho sự trao đổi canxi và phospho.
 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - 
 DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2
  Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Sinh học)
 Thời gian:  phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Vinh năm nay học lớp 8, em thường xuyên đọc truyện trên điện thoại di động vào 
buổi tối khi đã tắt điện. Sau một thời gian, Vinh phát hiện mắt bên phải bị mờ, không nhìn 
rõ. Theo em Vinh nên làm gì?
A. Đeo kính cận thị.
B. Đeo kính viễn thị.
C. Không cần đeo kính, chỉ cần không dung điện thoại một thời gian sẽ tự khỏi.
D. Cần đi khám bác sĩ để xác định chính xác vấn đề xảy ra với mắt và có biện pháp khắc 
phục thích hợp.
Câu 2: Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong.
B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền.
C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong.
D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền.
Câu 3: Trung ương của hệ thần kinh bao gồm các bộ phận nào?
A. Não, dây thần kinh.
B. Dây thần kinh, hạch thần kinh.
C. Não, tủy sống.
D. Não, tủy sống, dây thần kinh.
Câu 4: Long đặt một chiếc bút bi Thiên Long cách mắt 25 cm, ở khoảng cách đó cậu đọc rõ 
chữ trên bút và thấy bút màu xanh. Sau đó, Long đưa bút sang phải, giữ nguyên khoảng 
cách, mắt vẫn hướng về phía trước, theo em thì đâu là hiện tượng Long quan sát được?
A. Càng đưa sang phải bút nhìn càng mờ, không rõ chữ nhưng vẫn thấy bút màu xanh.
B. Càng đưa san phải bút càng nhìn rõ, vẫn nhìn rõ chữ và bút màu xanh.
C. Càng đưa sang phải bút càng mờ, không rõ cả chữ và không rõ màu sắc của bút và cuối 
cùng không nhìn thấy bút nữa.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 5: Có bao nhiêu chất dưới đây làm suy giảm chức năng hệ thần kinh?
1. Cocain. 
2. Sữa ông thọ
3. Ma túy. 
4. Rượu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx20_de_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_8_sach_ke.docx