20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều
20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 2 (1,50 điểm) a. Trình bày một số bệnh về da thường gặp. b. Hãy cho biết nguyên nhân và cách phòng tránh một loại bệnh về da thường gặp ở lứa tuổi học sinh. c. Để vệ sinh cơ quan sinh dục đúng cách chúng ta cần phải làm gì? --HẾT-- DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 2 3 4 5 6 7 8 A B D A A B B C B. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 a. Chất gây nghiện là những chất hấp thụ vào cơ thể có thể làm thay đổi chức 0,50 (1,5 điểm) năng bình thường của cơ thể theo hướng tạo ra sự phụ thuộc đối với chất đó hoặc cảm giác thèm. b. Không được sử dụng chất gây nghiện vì: - Khi vào cơ thể, chất gây nghiện thường tác động kích thích hưng phấn hệ thần 0,25 kinh, gây ảo giác, từ đó ảnh hưởng đến nhận thức, ý thức và hành vi. - Sử dụng thường xuyên sẽ dẫn đến nghiện, rối loạn trí nhớ, rối loạn giấc ngủ, 0,25 trầm cảm, hoang tưởng, hủy hoại tế bào thần kinh. c. Cách phòng một số bệnh về hệ thần kinh: + Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí. 0,25 + Thực hiện lối sống lành mạnh như luyện tập thể thao thường xuyên, không sử dụng các chất gây nghiện, chất kích thích đối với hệ thần kinh, + Đảm bảo giấc ngủ. 0,25 + Thường xuyên kiểm tra sức khỏe. + Ngoài ra, cần suy nghĩ tích cực, tham gia nhiều hoạt động xã hội, giao tiếp và học tập. Câu 2 a. Một số bệnh về da thường gặp: viêm cơ địa, bệnh nổi mề đay, bệnh zona thần 0,50 (1,5 điểm) kinh, bệnh ghẻ, mụn trứng cá b. Bệnh viêm da cơ địa - Nguyên nhân: dị ứng xà phòng, chất tẩy rửa, thời tiết, một số thực phẩm; 0,25 nhiễm trùng cấp tính; rối loạn nội tiết; căng thẳng thần kinh. - Cách phòng tránh: tránh thức ăn dễ gây dị ứng, mặc thoáng mát, vải mềm, 0,25 mỏng trong thời tiết nóng, hạn chế gãi ngứa c. Cách vệ sinh cơ quan sinh dục đúng cách: 0,50 - Tắm rửa thường xuyên, đặc biệt trong thời kì kinh nguyệt ở nữ. - Vệ sinh cơ quan sinh dục hàng ngày và sau mỗi lần đi vệ sinh. - Tránh sử dụng đồ lót quá chật, định kì thay đồ lót. - Không sử dụng các chất tẩy rửa mạnh để vệ sinh cơ quan sinh dục DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II UBND HUYỆN TIÊN DU Môn: Khoa học tự nhiên 8 TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ Phân môn: Sinh học PHÂN MÔN SINH (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1. Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp các cá thể chim sẻ sống ở 3 hòn đảo khác nhau. B. Tập hợp cá rô phi đực cùng sống trong một ao. C. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam. D. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè sống chung trong một ao. Câu 2. Nhân tố sinh thái là gì? A. Là các nhân tố trong môi trường ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. B. Là các nhân tố trong môi trường. C. Là các nhân tố ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của sinh vật. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 3: Thứ tự nào sau đây thể hiện các cấp độ tổ chức từ thấp nhất đến cao nhất? A. Quần xã, quần thể, sinh vât. B. Quần xã, sinh vật, quần thể. C. Sinh vật, quần xã, quần thể. D. Sinh vật, quần thể, quần xã. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 1: (0,75 điểm) Môi trường sống là gì? Có mấy loại môi trường sống? Câu 2: (0,5 điểm) Cho các quần xã sinh vật sau: đồng cỏ, rừng nhiệt đới, rừng ôn đới, sa mạc. Hãy sắp xếp các quần xã trên theo thứ tự giảm dần về độ đa dạng. Tại sao lại có sự khác biệt lớn về độ đa dạng giữa các quần xã này? Câu 3: (0,5 điểm) Em hãy tính mật độ cá thể của mỗi quần thể trong bảng dữ liệu sau đây: Quần thể Số lượng cá thể Không gian phân bố Lim xanh 10.000 20 ha Bắp cải 2.400 600 m2 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN SINH (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án C A D II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Môi trường sống là nơi sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố 0,25 điểm (0,75 điểm) xung quanh sinh vật, có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến sự tồn tại và phát triển của chúng. * Có 4 loại môi trường sống chủ yếu: Mỗi ý đúng 0,1 + Môi trường dưới nước: điểm + Môi trường trong đất: + Môi trường trên cạn: + Môi trường sinh vât: Câu 2 - Quần xã rừng nhiệt đới → quần xã rừng ôn đới → quần xã đồng cỏ 0,25 điểm (0,5 điểm) → quần xã sa mạc. - Sự khác biệt lớn về độ đa dạng giữa các quần xã này chủ yếu là do 0,25 điểm điều kiện khí hậu khác nhau ở mỗi vùng. Câu 3 Mật độ của các cá thể trong quần thể là: (0,5 điểm) + Lim xanh: 10000: 20 = 500 (cây/ha). 0,25 điểm + Bắp cải: 2400: 600 = 4 (cây/ m2). 0,25 điểm --------------- HẾT --------------- DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 11 KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN MÔN: KHTN - LỚP 8 Phân môn: Sinh học A. TRẮC NGIỆM: (Chọn đáp án A, B, C hoặc D em cho là đúng nhất và điền vào bảng dưới đây) Câu 1. Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm những thành phần nào? A. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm. B. Dây thần kinh và hạch thần kinh. C. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm. D. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm. Câu 2. Hệ thần kinh có chức năng A. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ quan trong cơ thể. B. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của hệ cơ quan trong cơ thể. C. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của mô, cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể. D. điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể. Câu 3. Cận thị là A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau.B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 4. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi bộ phận nào? A. Ống bán khuyên. B. Màng nhĩ. C. Chuỗi tai xương. D. Vòi nhĩ. Câu 5. Trong đời sống con người, da không có vai trò nào dưới đây? A. Tạo nên bộ khung cho cơ thể. B. Bảo vệ cơ thể. C. Điều hòa thân nhiệt. D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài. Câu 6. Các cơ chế duy trì thân nhiệt gồm A. cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch. B. cơ chế miễn dịch và cơ chế thể dịch. C. cơ chế thần kinh và cơ chế kháng thể. D. cơ chế kháng thể và cơ chế thể dịch. II. TỰ LUẬN: Câu 21. (1 điểm) Vận dụng hiếu biết về các tuyến nội tiết. Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ sức khoẻ bản thân và gia đình. --------------------------------- Hết --------------------------------- DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C B A A II. TỰ LUẬN: Đáp án Điểm Câu 21: (1,0 điểm) - Bổ sung thức ăn có chứa iodine trong khẩu phần ăn 0,25 - Hạn chế tiêu thụ thức ăn có hàm lượng đường quá cao 0,25 - Tiêm vaccine phòng một số bệnh như viêm não Nhật Bản,... 0,25 - Ngủ đủ giấc 0,25 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 12 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ – HỌC KÌ II ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Trường THCS Phan Bội Châu PHÂN MÔN SINH HỌC A. TRẮC NGHIỆM: * Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Thân nhiệt là gì? A. Là nhiệt độ cơ thể. B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể. C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể.D. Là quá trình trao đổi nhiệt độ. Câu 2: Ở nam giới, cơ quan nào sau đây sản sinh ra tinh trùng? A. Dương vật. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh. Câu 3: Trong các bệnh sau đây, bệnh nào lây lan qua đường tình dục A. Covid – 19B. Giang maiC. Sốt xuất huyết D. Đau mắt đỏ Câu 4: Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian được gọi là: A. giới hạn sinh thái.B. tác động sinh thái.C. giới hạn chịu đựng. D. nhân tố sinh thái. B. TỰ LUẬN: Câu 1: (0.5đ) Tại sao nói trong nhóm nhân tố hữu sinh thì con người là nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất tới đời sống của nhiều loài sinh vật? Câu 2: (1đ) Em hãy đề xuất biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 2 3 4 A C B A II. II. Phần đáp án câu tự luận: Câu Nội dung Điểm Vì: - Con người có tư duy,có lao động để phục vụ cho mục đích của mình. 0,25 Câu 1 - Thông qua những hoạt động này, con người đã tác động và làm biến đổi rộng rãi, (0,5 điểm) mạnh mẽ môi trường tự nhiên tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống,sự phát 0,25 triển của nhiều loài sinh vật. Các biện pháp bảo vệ đối với các quần thể có nguy cơ tuyệt chủng: - - Di chuyển quần thể đến nơi sống mới. 0,25 Câu 2- - Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia. 0,25 (1,0 điểm) - Kiểm soát dịch bệnh. 0,25 - Khai thác tài nguyên sinh vật hợp lí 0,25 (HS nêu câu trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm). DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 13 KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II PHÒNG GD & ĐT MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Phân môn: Sinh học I. Trắc nghiệm: Câu 1. Tật cận thị là gì? A. Hai mắt nằm quá gần nhau. B. Mắt không có khả năng nhìn gần. C. Mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. Mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Câu 2. Sản phẩm của hệ bài tiết là gì? A. Nước tiểu, mồ hôi, phân. B. Nước tiểu, khí CO2, phân C. Mồ hôi, khí CO2, nước tiểu. D. Nước tiểu, khí CO2 Câu 3. Môi trường trong của cơ thể gồm thành phần nào? A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. B. Máu, nước mô, bạch huyết C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể D. Máu, nước mô, bạch cầu Câu 4. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn? A. Có tính đặc hiệu B. Có tính phổ biến C. Có tính đặc trưng cho loài D. Có hoạt tính sinh học rất cao II. TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Trình bày nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng tránh bệnh sỏi thận. Câu 2. (0,5 điểm) Trình bày cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh --------HẾT-------- DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 môn Sinh Học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C C B D II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Nguyên nhân: Calcium oxalate, muối phosphate, muối urate, tích tụ trong 0,5 thận với nồng độ cao,m gặp điều kiện pH thích hợp sẽ tạo thành sỏi. Câu 1 - Triệu chứng: Người bị sỏi thận đau lưng và hai bên hông, tiểu són, tiểu dắt (1,0 điểm) hoặc có lẫn mãu trong nước tiểu 0,5 - Phòng bệnh: Cần uống đủ nước và chế độ ăn hợp lí - Cấu tạo: + dạng hình ống, rất phát triển 0,25 Câu 2 + gồm hai bộ phận: bộ phận trung ương (có não và tuỷ sống), bộ phận ngoại (0,5 điểm) biên (có các dây thần kinh và hạch thần kinh) 0,25 - Chức năng: điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể thành một thể thống nhất. DeThiHay.net
File đính kèm:
20_de_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_8_sach_ca.docx

