19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều

docx 46 trang ducduy 13/12/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều

19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều
 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
Câu 2 (1,5 điểm): Cho luồng khí hydrogen dư đi qua ống sứ đựng bột copper (II) oxide 
(CuO) nung nóng, bột oxide màu đen chuyển thành kim loại copper màu đỏ và hơi nước 
ngưng tụ.
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b) Cho biết thu được 19,2 g kim loại copper, tính thể tích khí hydrogen (ở 25 °C, 1 bar) đã 
tham gia phản ứng.
c) (Lớp 8A2 + 8A4). Trong quá trình sản xuất sulfuric acid có giai đoạn tổng hợp sulfur 
trioxide (SO3) từ sulfur đioxide (SO2) và Oxygen, khi có mặt vanadium (V) oxide (V2O5) thì 
phản ứng xảy ra nhanh hơn. Viết phương trình hóa học xảy ra và cho biết sau phản ứng chất 
nào không thay đổi?
Câu 3 (1,0 điểm): Vận dụng kiến thức đã học, giải thích hiện tượng thực tế sau:
a) Tại sao Iron cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn trong không khí?
c) Khi làm sữa chua, người ta thường làm gì để phản ứng lên men xảy ra nhanh hơn? Giải 
thích?
 --------HẾT---------
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 Đáp án B B B A D B C
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
 a) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 0,25 đ
 b) CaO + 2HCl → CaCl + H O 0,25 đ
Câu 1 2 2
 c) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 0,25 d
 d) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O 0,25 đ
 a) CuO + H2 → Cu + H2O 0,25 đ
 b) - Số mol Cu là: nCu = m/M = 19,2 /64 = 0,3 mol 0,25 đ
 Theo PT: nH2 = nCu = 0,3 mol 0,25 đ
 Thể tích khí H2 cần dùng là: (A1,A3: 
 V = n x 24,79 = 0,3 x 24,79 = 7,437 L 0,5đ)
Câu 2 H2
 V2O5 0,25 đ
 c) PTHH: 2SO2 + O2 → 2SO3
 (A1,A3: 
 Sau phản ứng: V2O5 không thay đổi vì V2O5 là chất xúc tác làm tốc độ 
 0,5đ)
 phản ứng xảy ra nhanh hơn.
 0,25 đ
 0,25 đ
 a) Vì hàm lượng khí Oxygen trong bình khí Oxygen cao hơn nhiều 
 trong không khí (không khí chỉ chứa 20% khí Oxygen) 0,5 đ
 b) Để sữa chua nhanh lên men: 
Câu 3 - Thêm 1 ít sữa chua đã lên men vào: tạo chất xúc tác làm nhanh quá 0,25 d
 trình lên men cho sữa mới làm.
 - Ủ sữa ở nhiệt độ phù hợp: Tăng nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng lên 0,25 đ
 men.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 11
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 . Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Hóa học)
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới. 
c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi. 
Câu 3: Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng.
a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất. 
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất. 
Câu 4: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng: 
a) Giảm dần b) Giữ nguyên c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% 
 c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-24g b) 6.1023g c) 1,6605.10-23g d) 1,9926.10-23g 
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóatrị là:
a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1 (2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. 
Bài 2 (2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
 푡표 
a. Sắt + Khí ôxi → Sắt (III) ôxit.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
b. Kali + Nước → Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 3 (3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Zn + HCl → ZnCl2 + H2 
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)).
 ---------HẾT---------
 ĐÁP ÁN
 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm) 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 a b c b c b d b a b
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Bài 1: (2đ) Phát biểu đúng nội dung định luật bảo toàn khối lượng được (1đ). 
Áp dụng: a. mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ)
 b. mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 21,4 – 12 = 9,4 g (0,5đ)
 Bài 2: (2đ) 
- Mỗi PTHH viết đúng được (0,5đ) 
- Mỗi PTHH cân bằng đúng được (0,5đ)
 푡표 
a. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 
b. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 (1,4đ)
 16
Bài 3(3đ): Số mol Zn. n = = = 0.25 mol (0,5đ)
 Zn 65
Lập phương trình phản ứng trên.
 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5đ)
1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ)
0,25 mol 0,5 mol 0,25 mol 0,25 mol (0,25đ)
a) nH2 = nZn = 0,25 mol (0,25đ)
b) Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). 
V = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít (0,75đ)
nHCl = 2nZn = 0,5 mol (0,25đ)
c) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. 
mHCl = n.M = 0,5.36,5 = 18,25g. (0,75đ)
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 12
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 . Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Hóa học)
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 đ) Chọn câu trả lời đúng các chữ cái (A, B, C...) và điền vào bảng:
Câu 1: Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong?
A. Nước. B. Khí CO2. C. Khí O2. D. Khí H2.
Câu 2: Dãy các đơn chất là:
A. Al, S, H2O B. H2SO4, HCl, HNO3. C. O2, H2, N2 D. O, H, N
Câu 3: Nguyên tử Al có 13p. Số electron và notron lần lượt là:
A. 13e, 12n. B. 13e, 13n. C. 13e, 14n. D. 14e, 13n.
Câu 4: Trong hợp chất SO3, S có hóa trị là:
A. VI B. V C. IV D. III
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Bút bị gãy. B. Sắt bị rỉ sét.
C. Kính bị rơi vỡ. D. Sắt bị uốn cong.
Câu 6: Thành phần phần trăm theo khối lượng của Oxi trong hợp chất CuSO4 là: 
A. 40% B. 10% C. 20% D. 30%
Câu 7: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:
A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO
Câu 8: Nước cất là:
A. Nguyên tử. B. Đơn chất. C. Chất tinh khiết. D. Hỗn hợp.
Câu 9: Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo toàn khối lượng là:
A. ∑mchấtthamgia ∑msảnphẩm
C. ∑mchấtthamgia ≠ ∑msảnphẩm D. ∑mchấtthamgia = ∑msảnphẩm
Câu 10: Khí A có tỉ khối so với không khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là:
A. Cl2. B. H2. C. S. D. O2
Câu 11: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn 
là:
A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 12: Nguyên tố hóa học là:
A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại.
C. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại.
II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1: (1đ) Lập PTHH của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Al + Cl2 -----> AlCl3 
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
b. KClO3 -----> KCl + O2
c. Fe2O3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
d. Na + H2O -----> NaOH + H2
Câu 2: (2đ) Cho 3,6 gam Magie tác dụng với 14,6 gam axit clohiđric (HCl) thu được muối 
Magie clorua (MgCl2) và khí hiđro.
a. Viết phương trình hóa học. 
b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).
Câu 3: (1đ) Chất A có thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố như sau: 
88,89% Cu và còn lại là Oxi. Tìm công thức hóa học của A.
 ---------HẾT---------
 ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đ/án B C C A B A D C D D B A
B. TỰ LUẬN:
Câu Nội dung Điểm
 a. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 0,25 đ
 b. 2KClO → 2KCl + 3 O 0,25 đ
 1 3 2
 c. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,25 đ
 d. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 0,25 đ
 a. PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,5 đ
 3.6
 b. n = = 0,15 (mol) 
 Mg 24
 14.6 0,5 đ
 n = = 0,4 (mol)
 2 HCl 36.5 0,5 đ
 nMg nHCl
 Tỉ lệ: 1 Mg hết, HCl dư 0,25 đ
 Theo pt: nH2 = nMg = 0,15 (mol) 0,25 đ
 Vậy: VH2 = 0,15 x 22,4 = 3,36 (l)
 Gọi CTHH dạng chung là: CuxOy
 %O = 100 - %Cu = 100 – 88,89 = 11,11% 0,25 đ
 aCu.MCu no.MO 0,25 đ
 3 Ta có: MA = %Cu = %O
 .64 .16 16.88.89 2 0,25 đ
 Hay: = => = = 
 88.89 11.11 64.11.11 1 0,25 đ
 Vậy CTHH là: Cu2O
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 13
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 . Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Hóa học)
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu 1: Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất:
a. FeO, CuSO4, N2, H2 b. CaO, H2SO4, HCl, Ca 
c. HNO3, H2S, Al2O3, H2O d. O2, HNO3, CaO, MgO
Câu 2: Công thức hóa học nào sau đây viết sai?
a. HCl b. H3PO4 c. FeO d. Fe2O
Câu 3: Hai chất khí khác nhau đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì chúng không cùng:
a. Số mol b. Số phân tử c. Thể tích d. Khối lượng
Câu 4: Hóa trị của nguyên tố N trong công thức hóa học N2O3 là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 5: Cho phương trình hóa học sau:
4P + 5O2 → 2 P2O5
Tỷ lệ mol của các chất lần lượt là 
a. 5:4:2 b. 4:5:2 c. 2:4:5 d. 5:2:4
Câu 6: Thể tích hỗn hợp khí gồm 0,5 mol O2 và 0,2 mol CO2 ở đktc là 
a. 11,2 lít b. 2,24 lít c. 15,68 lít d. 1,56 lít
Câu 7: Số mol của 11,2g Fe là
a. 0,5 mol b. 0,25 mol c. 0,2 mol d. 2mol
Câu 8: trong hợp chất SO2 % khối lương
a. 25% b. 50% c. 75% d. 80%
Phần 2. Tự luận
Câu 1 (3 điểm). Tìm công thức hóa học đúng của các hợp chất sau:
a. Hợp chất A có MA bằng 40g biết Mg chiếm 60% về khối lượng còn lại là O 
b. Hợp chất B có tỷ khối với không khí là 2,206. Trong đó nguyên tố S chiếm 50% về khối 
lượng còn lại là nguyên tố O.
Câu 2 (3 điểm). Cho kẽm Zn phản ứng với dung dich axitclohidric dư sau phản ứng thấy tạo 
ra muối kẽm clorua ZnCl2 và 5,6 lít khí hidro H2 ở đktc.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Tính mZn tham gia vào phản ứng?
c. Tính số phân tử HCl tham gia vào phản ứng?
 ---------HẾT---------
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
 1. C 2. D 3. D 4. C
 5. B 6. C 7. C 8. B
Phần 2. Tự luận 
 Nội dung Điểm
Câu 1:
a. Tính được khối lượng Mg = 24, khối lượng của O = 16 0,5đ
Tính được một mol chất A có 1 mol Mg và 1mol O 0,5đ
Viết được công thức hóa học đúng của chất A là MgO
b. Tính được MB = 2,206.29 = 64g/mol 0,5đ
mS = 64.50% = 32g 0,5đ
mO = 64 – 32 = 32g
Mỗi mol chất B có 1 mol S và 2 mol O 0,5đ
Công thức hóa học của B là SO2 0,5 đ
Câu 2: 
a. PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,5đ
 5,6
 0,5đ
b. nH2 =22,4 = 0,25 mol
Theo phương trình hóa học ta có nH2 = nZn = 0,25 mol
 0,5đ
MZn = 0,25. 65 = 16,25 (g)
 0,5đ
c. nHCl = 0,25.2 = 0,5 mol 
Số phân tử HCl tham gia phản ứng là: 0,5.6.1023
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 14
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 . Môn: KHTN – Lớp 8 (Phần: Hóa học)
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) – Thời gian 15’
A. (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích âm?
A. Electron B. Proton
C. Nơtron D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam
C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên.
Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:
A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.
B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.
C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.
D. Khi mưa thường có sấm sét.
Câu 4: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố 
nào sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
B. (1 điểm) Cho hợp chất sau: KHCO3. 
Biết nguyên tử khối của K = 39, H = 1, C = 12 và O = 16. Hãy xác định thành phần phần 
trăm các nguyên tố trong hợp chất trên: 
 A (Tên nguyên tố) B (Thành phần phần trăm) Đáp án
1. % mK A. 48% 1 -
2.% mH B. 12% 2 -
3. % mC C. 1% 3 -
4. % mO D. 10% 4 -
 E. 39%
C. (1 điểm) Chọn hệ số viết thành PTHH với các sơ đồ phản ứng cho dưới đây:
 푡0 푡0 
a. ... Fe + 2O2 → Fe3O4 b. ... SO2 + O2 → 2SO3
 푡0 푡0 
c. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + ... H2O d. Zn + ... HCl → ZnCl2 + H2
Phần II: Tự luận (7 điểm) – Thời gian 30’
Câu 1: (2 điểm) 
a. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng và viết biểu thức.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Hóa học Lớp 8 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
b. Áp dụng: Nung 21,4g đá vôi sinh ra 12g vôi sống và khí cacbonic.
- Viết phương trình chữ của phản ứng.
- Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra. 
Câu 2: (2điểm) 
a. Tính hóa trị của S trong hợp chất SO3 
b. Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi.
Câu 3: (3 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl → MgCl2 + H2
a. Lập PTHH của phản ứng trên
b. Tính thể tích của khí H2 sinh ra ở đktc.
c. Tính khối lượng củaMgCl2 tạo thành.
Biết có 7,2 g Mg đã tham gia phản ứng. 
(Cho nguyên tử khối của: Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5)
 ---------HẾT---------
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx19_de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_8_sach_canh_di.docx