17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1

docx 68 trang Thùy Chi 04/12/2025 591
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1

17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1
 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
B. 4 hình
C. 5 hình
D. 6 hình
Câu 6. 1/5 của 10 kg là:
A. 2 kg
B. 20 kg
C. 50 kg
D. 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7.
Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp.
Câu 8.
- G là trung điểm của đoạn thẳng AB.
- B là điểm ở giữa hai điểm G và H.
- F là điểm ở giữa hai điểm C và E.
- F là trung điểm của đoạn thẳng CD. 
Câu 9. Tính nhẩm
a) 92 × 6 = .
b) 575 : 5 = 
Câu 10. Đặt tính rồi tính
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
a) 172 × 3
b) 784 : 8
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 335 - 2 x 9
b) 228 - 40 : 5
Câu 12. Giải tốn
Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại Thái 9 viên bi thì mỗi 
bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là: 
Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 62dm
3 giờ 10 phút = 310 phút
4m 5cm = 45cm
2 giờ 30 phút = 150 phút
7dm 4mm = 704mm
7km 12hm = 712hm
Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
 ĐẤP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
 D D C C D A
Phần 2. Tự luận
Câu 7.
Hs tự nối
Câu 8.
- G là trung điểm của đoạn thẳng AB Đ
- B là điểm ở giữa hai điểm G và H S
- F là điểm ở giữa hai điểm C và E Đ
- F là trung điểm của đoạn thẳng CD S
Câu 9. Tính nhẩm
a) 92 × 6 = 552
b) 575 : 5 = 115
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3 = 516
b) 784 : 8 = 98
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 335 - 2 x 9 = 335 - 18 = 317
b) 228 - 40 : 5 = 228 - 8 = 220
Câu 12. Giải tốn
Trước khi được Hùng cho thêm thì số bi của bạn Thái có là:
40 – 9 = 31 (viên bi)
Số bi ban đầu của Thái là:
31 + 14 = 45 (viên bi)
Đáp số: 45 viên bi.
Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 60 dm + 2 dm = 62 dm.
4m 5cm = 400 cm + 5 cm = 405 cm.
7dm 4 mm = 700 mm + 4 mm = 704 mm.
3 giờ 10 phút = 180 phút + 10 phút = 190 phút.
2 giờ 30 phút = 120 phút + 30 phút = 150 phút.
7km 12 hm = 70 hm + 12 hm = 82 hm.
Em điền vào bảng như sau :
 6m 2dm = 62dm đ 3 giờ 10 phút = 310 phút s
 4m 5cm = 45cm s 2 giờ 30 phút = 150 phút đ
 7dm 4mm = 704mm đ 7km 12hm = 712hm s
Câu 14. Tính nhanh
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
a) 4 × 126 × 25
= (4 × 25) × 126
= 100 × 126
= 12 600
b) (9 × 8 – 12 - 5×12) × (1 + 2 + 3 + 4 +5)
= (72 – 12 – 60) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0 × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
= 0
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
A. 560
B. 550
C. 570
D. 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
A. 4 quả cam
B. 5 quả cam
C. 6 quả cam
D. 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
A. 40 cây 
B. 16 cây
C. 24 cây
D. 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
A. 3 đỉnh: A, B, C
B. 4 đỉnh A, B, C, D
C. 3 cạnh: AB, AD, CD
D. 3 cạnh: AB, BC, CD
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 1 km = 100 m
B. 1 m = 10 dm
C. 3 cm = 30 mm
D. 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 5 học sinh
B. 6 học sinh
C. 7 học sinh
D. 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là
A. 990
B. 998
C. 1000
D. 10000
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214
b) 907 - 105
c) 127 x 7
d) 432 : 4
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
b) 742 - x = 194 
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
b) 136 × 5 - 168 + 184
Câu 12. Giải tốn
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai 
thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: .
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: 
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp  lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư 
là số nhỏ nhất có thể có. 
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
 B C C B A B B
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
a) 672 + 214 = 886
b) 907 - 105 = 802
c) 127 x 7 = 889
d) 432 : 4 = 108
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
x = 102 x 6 
x = 612
b) 742 - x = 194
x = 742 - 194
x = 548
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
= 391 - 102 - 97
= 289 - 97
= 192
b) 136 × 5 - 168 + 184
= 680 - 168 + 184
= 512 + 184
= 696
Câu 12. 
Bài giải
Độ dài thanh sắt màu xanh là:
30 × 3 = 90 (cm)
Cả hai thanh sắt dài là:
30 + 90 = 120 (cm)
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
Đáp số: 120 cm
Câu 13. Số
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp 
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy
- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.
Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. 
Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.
Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.
Số bị chia là:
98 x 4 + 1 = 393
Đáp số: 393
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án sách Chân Trời Sáng Tạo môn Toán 3 học kì 1 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
 PHÒNG GD – ĐT ĐỀ THI HỌC KÌ I
 TRƯỜNG TIỂU HỌC: Môn: Toán lớp 3
 Lớp 3: . Thời gian làm bài: 40 phút
 Họ và tên:
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số 854 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 854 = 8 + 5 + 4 B. 854 = 800 + 4 + 40
C. 854 = 800 + 50 + 4 D. 854 = 8 + 50 + 400
Câu 2. Mai có 20 cái khẩu trang, Đào có ít hơn Mai 5 cái khẩu trang. Hỏi Đào có bao nhiêu cái khẩu 
trang?
A. 25 cái B. 30 cái C. 35 cái D. 15 cái
Câu 3. Tính nhẩm: 86 - 40 = ?
A. 66 B. 56 C. 46 D. 36
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn, thì mỗi bạn được 6 
cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
A. 6 cái B. 10 cái C. 30 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Câu 6. 1 của 10 kg là:
A. 2 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 5 kg
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Số?
a) 478 gồm ... trăm, ... chục và ... đơn vị
b) Số liền sau của 899 là:.
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là:.
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng trục thì được số 30 là:.
Câu 8. Số?
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx17_de_thi_va_dap_an_sach_chan_troi_sang_tao_mon_toan_3_hoc_k.docx