17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo

docx 56 trang Thùy Chi 04/12/2025 180
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo

17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo
 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: Công nghệ 8
 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Trên hình chiếu đứng B. Dưới hình chiếu đứng
C. Bên trái hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng
Câu 2. Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
Câu 3. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. vật chiếu B. vật thể C. hình chiếu D. mặt phẳng chiếu
Câu 4. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 5. Khối tròn xoay thường được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
B. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 7. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình lăng trụ B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình tam giác
Câu 8. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta 
phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu?
A. 30o B. 120o C. 180o D. 90o
Câu 9. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A. Hình tam giác cân B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác đều D. Hình vuông
Câu 10. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. Dm B. Cm C. mm D. Tùy từng bản vẽ
Câu 11. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 12. Trên bản vẽ kĩ thuật, trước con số chỉ kích thước đường tròn ghi kí hiệu gì?
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A. Ø B. d C. R D. O
Câu 13. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trên xuống dưới B. từ trước ra sau C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái
Câu 14. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt
B. Cùng đi qua một điểm
C. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
D. Song song với nhau
Câu 15. Đâu là tỉ lệ phóng to:
A. 1:1 B. 5:6 C. 5:1 D. 1:2
Câu 16. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu 
cạnh sẽ có hình dạng là:
A. Đều là hình chữ nhật B. Hình chữ nhật và hình tròn
C. Đều là các hình tròn D. Hình tam giác và hình tròn
Câu 17. Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối trụ B. Khối nón C. Khối chóp tứ giác D. Khối cầu
Câu 18. Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2, A3 B. A0, A1, A2 C. A0, A1, A2, A3, A4 D. A3, A1, A2, A4
Câu 19. Khối đa diện được bao bởi:
A. Các hình tam giác cân B. Các hình chữ nhật C. Các hình đa giác phẳng D. Các hình trụ
Câu 20. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng B. Mặt phẳng hình chiếu
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu đứng
Câu 21. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước nhỏ nhất là:
A. A4 B. A2 C. A0 D. A1
Câu 22. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?s
A. Nét đứt mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét gạch dài - chấm - mảnh D. Nét liền mảnh
Câu 23. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ
B. Hình chiếu
C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
D. Hình cắt
Câu 24. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
A. Tia chiếu B. Đường thẳng chiếu C. Đoạn chiếu D. Đường chiếu
Câu 25. Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 26. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Kích thước
Câu 27. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A. 5 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 5 : 2
Câu 28. Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu cạnh
C. Hình chiếu đứng D. Hình chiếu ngang
II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1(1,5 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh theo vị trí trên bản vẽ kĩ thuật của hình sau theo tỉ lệ 1 : 
1 
Câu 2 (1,5 điểm): Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở mỗi bước là gì?
 Chúc các con làm bài tốt!
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm / 1 câu
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D C A C D B D C C D A C C
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B A C C D A A A A C C C A
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Câu 1 Mỗi hình vẽ đúng vị trí và kích thước được 0,5 điểm
Câu 2 1. Khung tên. 0,5đ
 -Tên gọi chi tiết.
 -Vật liệu 
 -Tỉ lệ
 2. Hình biểu diễn. 0,5đ
 - Tên gọi hình chiếu 
 - Vị trí hình cắt(nếu có)
 3. Kích thước. 0,5đ
 - Kích thước chung của chi tiết
 - Kích thước các phần của chi tiết
 4. Yêu cầu kĩ thuật. 0,5đ
 - Gia công 
 - Xử lí bề mặt
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 ĐỀ 01 Môn: Công nghệ 8 (Thời gian: 45 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: 
Câu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ chi tiết, tỉ lệ 1:1 nghĩa là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ giữ nguyên
C. Tỉ lệ phóng to gấp 2 D. Tỉ lệ thu nhỏ gấp 2
Câu 2: Kích thước 297 210 là kích thước của khổ giấy:
A. A1 B. A2 C. A3 D. A4
Câu 3: Mặt phẳng chính diện được gọi là:
A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Mặt phẳng chiếu bằng D. Mặt phẳng nằm ngang
Câu 4: Trong các khối sau, khối nào là khối đa diện:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình nón cụt
Câu 5: Hình chiếu sau là hình chiếu vuông góc của khối nào?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ tam giác đều
C. Hình nón D. Hình chóp
Câu 6: Hình sau đây là hình gì? 
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình nón cụt
Câu 7: Cả ba hình chiếu vuông góc của một khối đều là hình tròn. Cho biết hình khối đó là hình nào sau 
đây?
A. Hình chóp cụt B. Hình nón cụt C. Hình trụ D. Hình cầu
Câu 8: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể.
B. Hình biểu diễn rõ ràng cấu tạo bên ngoài của vật thể.
C. Hình biểu diễn rõ hình dạng của vật thể.
D. Hình biểu diễn rõ màu sắc của vật thể.
Câu 10: Muốn thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ đâu tới vật thể?
A. Từ trên xuống B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 11: Trong vị trí các hình chiếu vuông góc, hình chiếu bằng nằm ở:
A. Nằm trên hình chiếu đứng B. Nằm dưới hình chiếu đứng
C. Nằm bên phải hình chiếu đứng D. Nằm bên trái hình chiếu đứng
Câu 12: Khi quay một nửa hình tròn quanh đường kính cố định, ta thu được hình:
A. Hình nón B. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình nón cụt
Câu 13: Hình sau là hình gì?
A. Hình nón cụt B. Hình chóp cụt
C. Hình trụ D. Chỏm cầu
Câu 14: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ chi tiết?
A. Yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết nào sau đây là đúng:
(1) Khung tên (2) Kích thước (3) Hình biểu diễn (4) Yêu cầu kĩ thuật
 1 2 3 4 1 3 2 4
A. B. 
 3 2 1 4 3 2 4 1
C. D. 
Câu 16: Khi ghép các chi tiết dạng tấm mỏng, ta thường dùng mối ghép:
A. Bu lông, đai ốc B. Đinh tán C. Then chốt D. Hàn thiếc
Câu 17: Khi chiếu một vật thể trên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là gì?
A. Mặt phẳng chiếu B. Vật chiếu C. Hình chiếu D. Vật thể
Câu 18: Có mấy mặt phẳng chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 19: Hình hộp chữ nhật được bao bởi:
A. sáu hình chữ nhật B. bốn hình chữ nhật 
C. bốn hình tam giác cân D. sáu hình tam giác đều
Câu 20: Điền vào chỗ chấm: “Khi quay một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được 
hình nón”.
A. hình tam giác B. hình tam giác vuông
C. hình chữ nhật D. nửa hình tròn
Câu 21: Trong các khối sau, khối nào có hình chiếu bằng không là hình tròn?
A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình chóp 
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
Câu 22: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Trong bản vẽ, hình chiếu bằng nằm ở dưới hình chiếu đứng.
B. Trong bản vẽ, hình chiếu cạnh nằm ở bên phải hình chiếu đứng
C. Trong bản vẽ, hình chiếu đứng nằm ở bên trái hình chiếu cạnh.
D. Trong bản vẽ, hình chiếu bằng nằm ở dưới hình chiếu cạnh
Câu 23: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là:
A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác
Câu 24: Kí hiệu nét liền đậm biểu diễn:
A. cạnh nhìn thấy B. cạnh khuất C. đường tâm D. đường gióng 
Câu 25: Cho biết vật thể sau gồm các khối hình nào?
A. Hình trụ và hình cầu B. Hình trụ và hình chỏm cầu
C. Hình hộp chữ nhật và hình nón D. Hình nón cụt và hình chỏm cầu 
Câu 26: Trong phần khung tên của bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây?
A. Vật liệu B. Tỉ lệ C. Bảng kê D. Tên gọi chi tiết
Câu 27: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng?
(1) Khung tên (2) Bảng kê (3) Kích thước
(4) Hình biểu diễn (5) Tổng hợp (6) Phân tích vật thể
A. 1 2 3 4 5 6 B. 1 3 2 4 5 6 
C. 1 2 4 3 6 5 D. 1 2 3 4 6 5 
Câu 28: Trong hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật biểu diễn các kích thước nào của hình hộp chữ 
nhật?
A. Chiều dài và chiều rộng B. Chiều dài
C. Chiều cao và chiều rộng D. Chiều cao
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau:
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
Học sinh được phép vẽ 3 hình chiếu bằng bút chì
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy lựa chọn một đồ dùng hoặc thiết bị đơn giản trong gia đình và cho biết đồ 
dùng hoặc thiết bị đó được tạo bởi những chi tiết? Vai trò của từng chi tiết trong sản phẩm?
 -----------Hết---------
 (Học sinh làm bài tại trang 4 của đề thi này)
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B D A A B A D C A A B A A D
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án B B C C A B D D C A B C C C
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Câu 1 - HS vẽ đúng 3 hình chiếu, vẽ đúng vị trí của ba hình chiếu
1,5 điểm - Mỗi hình chiếu 0,5 điểm 1,5 
 Câu 2 - HS chọn 1 đồ dùng trong gia đình. Ví dụ: nồi chiên không dầu, máy xay sinh tố, 0,5
 1,5 điểm nồi cơm điện,
 - HS liệt kê các bộ phận chính của thiết bị đã chọn 0,5
 - Nêu được vai trò của từng chi tiết. 0,5
 DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
 TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
 ĐỀ 02 Môn: Công nghệ 8 (Thời gian: 45 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: 
Câu 1: Trong tiêu chuẩn trình bày bản vẽ chi tiết, tỉ lệ 1:2 nghĩa là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ B. Tỉ lệ giữ nguyên C. Tỉ lệ phóng to gấp 2 D. Tỉ lệ thu nhỏ gấp 2
Câu 2: Kích thước 420 297 là kích thước của khổ giấy:
A. A1 B. A2 C. A3 D. A4
Câu 3: Mặt phẳng bên phải được gọi là:
A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Mặt phẳng chiếu bằng D. Mặt phẳng nằm ngang
Câu 4: Trong các khối sau, khối nào là khối đa diện:
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình nón cụt
Câu 5: Hình chiếu sau là hình chiếu vuông góc của khối nào?
A. Hình hộp chữ nhật B. Hình lăng trụ tam giác đều
C. Hình nón D. Hình chóp
Câu 6: Hình bên là hình gì? 
A. Hình trụ B. Hình nón
C. Hình cầu D. Hình nón cụt
Câu 7: Cả ba hình chiếu vuông góc của một khối đều là hình tròn. Cho biết hình khối đó là hình nào sau 
đây?
A. Hình chóp cụt B. Hình nón cụt C. Hình trụ D. Hình cầu
Câu 8: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Hình cắt là gì?
A. Hình biểu diễn rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể.
B. Hình biểu diễn rõ ràng cấu tạo bên ngoài của vật thể.
C. Hình biểu diễn rõ hình dạng của vật thể.
D. Hình biểu diễn rõ màu sắc của vật thể.
Câu 10: Muốn thu được hình chiếu cạnh, hướng chiếu từ đâu tới vật thể?
A. Từ trên xuống B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ phải sang
Câu 11: Trong vị trí các hình chiếu vuông góc, hình chiếu bằng nằm ở:
A. Nằm trên hình chiếu đứng B. Nằm dưới hình chiếu đứng
C. Nằm bên phải hình chiếu đứng D. Nằm bên trái hình chiếu đứng
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx17_de_thi_va_dap_an_cong_nghe_lop_8_giua_ki_1_sach_chan_troi.docx