15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026

pdf 102 trang Nhật Hạ 21/11/2025 170
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026

15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026
 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh (vì bộ ba cuối không mã hóa axit amin còn axit amin mở đầu thì bị loại bỏ
k hỏi chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh). Giữa 398 axit amin có 398 – 1 = 397 liên kết peptit (liên kết giữa các
axit amin))
Câu 8:
Phương pháp giải
Dựa vào quá trình dịch mã.
L : ời giải chi tiết
T hay thế cặp A – T bằng cặp G – X (vì xảy ra đột biến điểm (liên quan đến một cặp nu) nhưng không làm
t hay đổi số lượng nu chứng tỏ đây phải là đột biến thay thế nu, loại trừ đột biến thêm hoặc mất nu. Mặt
k hác, số liên kết H tăng lên chứng tỏ cặp nu trước đó đã bị thay thế bởi cặp nu có số liên kết H nhiều hơn.
Đ ồng nghĩa với việc dạng đột biến xảy ra là: Thay thế cặp A – T (mang 2 liên kết H) bằng cặp G – X
(mang 3 liên kết H))
Câu 9:
Phương pháp giải
D ựa vào quá trình tổng hợp protein
L : ời giải chi tiết
ADN (tham gia gián tiếp qua việc phiên mã tạo mARN)
Câu 10:
Phương pháp giải
Dựa vào lý thuyết DNA.
Câu 11:
P: hương pháp giải
Dựa vào cấu trúc operon Lac.
Câu 12:
Phương pháp giải
V ận dụng lý thuyết đột biến gene.
Câu 13:
Phương pháp giải
V ận dụng lý thuyết đột biến gene.
Câu 14:
P: hương pháp giải
D ựa vào cơ chế tái bản DNA.
L : ời giải chi tiết
4 (gọi a là số E.coli ban đầu. Vì mỗi E.coli có 2 mạch ADN (vòng, kép) và sau tái bản, mỗi mạch này đi về
1ở E.coli thế hệ sau nên dù tái bản bao nhiêu lần thì số E.coli mang N15 sẽ luôn là:
a ở. 2. Trong đó, số E.coli thế hệ cuối cùng là: a. 2^3 = 8a. Theo bài ra ta có: 8a – 2a = 24 suy ra a = 4.)
Câu 15:
Phương pháp giải:
V ận dụng lý thuyết đột biến gene
Câu 16:
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Phương pháp giải
S ử dụng phương pháp di truyền học Mendel.
L ời giải chi tiết:
1/3
G: iải thích
( bố mẹ tóc xoăn sinh con tóc thẳng (aa) nên kiểu gen của bố mẹ là Aa, Aa. P: Aa x Aa
G: A, a A, a
F: : 1AA 2Aa 1aa
Người con thứ hai có tóc xoăn nên có thể mang kiểu gen AA hoặc Aa với xác suất: 1/3AA: 2/3Aa
V ậy xác suất để người con thứ hai mang kiểu gen đồng hợp (AA) là 1/3)
Câu 17:
P: hương pháp giải
Dựa vào quy luật di truyền Mendel.
Câu 18:
Phương pháp giải
Dựa vào di truyền Mendel
L : ời giải chi tiết
1 2,5% (F1 có kiểu gen BbDd do bố mẹ thuần chủng tương phản. Khi F1 tự thụ phấn, cây hoa kép, hồng
ở F2 có kiểu gen bbDd và chiếm tỉ lệ: 1/4 (bb) x 1/2(Dd) = 1/8 = 12,5%)
I đI. Trắc nghiệm úng/sai
Câu 1:
Phương pháp giải
D ựa vào năng suất cây trồng
L : ời giải chi tiết
Kiểu hình.
SĐ – – S – S.
Câu 2:
Phương pháp giải
Dựa vào lý thuyết hoán vị gene.
L : ời giải chi tiết
Rấmuồi gi
Đ – S – S – S.
Câu 3:
Phương pháp giải
V ận dụng lý thuyết di truyền Mendel và mở rộng học thuyết di truyền Mendel
L : ời giải chi tiết
D i truyền ngoài tế bào chất (vì con luôn có kiểu hình giống nhau và giống mẹ do nhận tế bào chất từ mẹ)
Đ – S – S – S.
Câu 4:
Phương pháp giải
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Dựa vào các quy luật di truyền
L : ời giải chi tiết
LĐiên kết gene. S – S – – S.
I ắInI. Trắc nghiệm trả lời ng
Câu 1:
Phương pháp giải
S ử dụng quy luật di truyền tương tác gene.
L ời giải chi tiết:
1/64.
G: iải thích 1/64 (cây có chiều cao hạn chế nhất là cây không chứa alen trội nào: aabbcc. Vậy tỉ lệ của cây
mở ang kiểu gen aabbcc đời sau là: 1/4 (aa).1/4(bb).1/4(cc)=1/64)
Câu 2:
Phương pháp giải
S ử dụng quy luật di truyền.
L : ời giải chi tiết
Gở iải thích: 6 (Với màu da, có 2 kiểu gen người bình thường: HH, Hh; với khả năng đông máu, người
b ình thường có thể có 3 kiểu gen: XMY, XMXM, XMXm. Vậy kiểu gen của người bình thường về 2 tính
t rạng đang xét có thể là 1 trong 2.3 = 6 trường hợp)
Câu 3:
Phương pháp giải
S ử dụng lý thuyết quy luật hoán vị gene.
L : ời giải chi tiết
Ab/aB – 20%
G iải thích: Ab/aB – 20% (vì đây là phép lai phân tích (luôn có sự góp mặt của giao tử ab ở thế hệ sau)
n ên cây thân cao, hạt xanh có kiểu gen Ab/ab và chiếm tỉ lệ 40% (=40% (Ab) x 100% (ab)). Suy ra tỉ lệ
g iao tử Ab là 40% (>25%) nên đây là giao tử được tạo ra do liên kết gen hoàn toàn. Vậy kiểu gen của cây
b an đầu là Ab/aB và tần số hoán vị gen là: (50% - 40%).2 = 20%)
Câu 4:
Phương pháp giải
D ựa vào cơ thể bố để xác định kiểu gene
L : ời giải chi tiết
7,5%
G: iải thích 7,5% ( = 30% (ab).50%D.50%Y = 7,5%)
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 5
P hần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
C âu 1: Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin. Điều này phản ánh đặc tính nào của mã di truyền?
A . Tính thoái hóa B. Tính liên tục C. Tính đặc hiệu D. Tính phổ biến
C ởâu 2: Khi nói về quá trình tái bản sinh vật nhân thực, điều nào dưới đây là sai?
A . Tuân theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn B. Mỗi đơn vị tái bản bao gồm 3 chạc chữ Y
Cở . Xảy ra kỳ trung gian, giữa hai lần phân bào D. Gồm nhiều đơn vị tái bản
Cở âu 3: Trên mạch khuôn của vùng mã hóa các gen thuộc sinh vật nhân thực luôn giống nhau ở
A . bộ ba mở đầu. B. bộ ba kết thúc. C. số lượng bộ ba. D. thành phần nuclêôtit.
C âu 4: Sơ đồ nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
A→. ADN Prôtêin mARN Tính trạng. B. mARN ADN → Prôtêin → Tính trạng.
C→ →. ADN mARN Tính trạng Prôtêin. D. ADN mARN → Prôtêin → Tính trạng.
C âu 5: Mạch gốc của 1 gen có đoạn trình tự là: 3’AXXXGTAXTGG.5’. Đoạn tương ứng trên mạch
bổ sung sẽ có trình tự là:
A. 5’TGGGXATGAXX.3’ B. 3’AXXXGTAXTGG.5’
C. 5’UGGGXAUGAXX.3’ D. 3’TGGGXATGAXX.5’
C âu 6: Có 4 loại ribônuclêôtit tham gia cấu tạo nên mARN. Loại nào dưới đây không nằm trong số đó?
A. T B. A C. X D. G
Cở âu 7: Một phân tử ADN sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Hỏi
t ổng số nuclêôtit loại A và T chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng số nuclêôtit?
A. 50% B. 80% C. 70% D. 60%
Câu 8: 7 tế bào sinh trứng có kiểu gen AaBBCcDD. Hỏi sau khi giảm phân thì từ 7 tế bào này có thể tạo
r a tối đa bao nhiêu loại trứng có kiểu gen khác nhau?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 7
C âu 9: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic nào có vai trò vận chuyển axit amin tự do?
A. mARN B. AND C. tARN D. rARN
C âu 10: Trong Opêron Lac của E.coli, đâu là nơi đầu tiên ARN pôlimeraza bám vào?
A . Gen cấu trúc B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Gen điều hòa
C ở âu 11: Vùng mã hóa của một gen sinh vật nhân thực có 150 chu kì xoắn. Số nuclêôtit loại A của gen
l à 900. Sau đột biến điểm, số liên kết H của gen là 3599. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?
A . Mất một cặp A – T B. Mất một cặp G – X
C . Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T D. Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T
C âu 12: Dạng đột biến cấu trúc NST nào thường được vận dụng để loại bỏ gen có hại?
A . Lặp đoạn NST B. Chuyển đoạn không tương hỗ
C . Mất đoạn nhỏ NST D. Đảo đoạn NST
C âu 13: Một NST có trình tự gen ban đầu là: ABCDEF.GH. Sau đột biến, NST có trình tự gen là:
A DCBEF.GH. Hỏi dạng đột biến nào đã xảy ra?
A . Lặp đoạn NST B. Đảo đoạn NST C. Chuyển đoạn NST D. Mất đoạn NST
C âu 14: Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm có đặc trưng nào sau đây?
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
A . Mất toàn bộ NST thường B. Mất hẳn cặp NST giới tính
C . Không chứa NST nào D. Mất hẳn một cặp NST nào đó
CỞ â u 15: người, thừa 1 NST số 21 gây ra bệnh/hội chứng gì?
A . Hội chứng Cushing B. Hội chứng Tơcnơ
C . Bệnh hồng cầu hình liềm D. Hội chứng Đao
P hần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
T ở hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C âu 1: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.
X ét một cặp gen quy định một cặp tính trạng. Hỏi trong trường hợp nào tỉ lệ phân li kiểu gen trùng với tỉ
lệ phân li kiểu hình?
D i truyền trội lặn không hoàn toàn
D i truyền trội lặn hoàn toàn
T hường biến
Di truyền ngoài tế bào chất
C âu 2: Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.
T rong trường hợp các gen trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập. Phép lai nào dưới đây cho đời con có số
c á thể mang kiểu hình trội về cả 2 tính trạng chiếm tỉ lệ cao nhất?
Aabb x AABb
AaBB x AABb
AaBb x AABb
AaBb x AaBb
C âu 3: Bệnh nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định?
C âm điếc bẩm sinh
B ạch tạng
M ù màu đỏ lục
B ệnh Đao
P hần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
C ởâ u 1: Cho phép lai P: AAaa × AAaa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp đời F1 là
CỞ â u 2: một loài động vật, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen.
K iểu gen AA phôi không phát triển. Khi cho bố mẹ có cùng kiểu gen Aa giao phối ta thu được F1. Hỏi số
c ởá thể thân đen F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
CỞ â u 3: ruồi giấm, thực hiện phép lai: AB/ab XDY x AB/ab XDXd. Biết các gen trội lặn hoàn toàn và
h oán vị gen đã xảy ra với tần số 40%. Hãy tính tỉ lệ cá thể mang 3 tính trạng trội ở đời con.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
 P hần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 C 10 B
 2 B 11 C
 3 A 12 C
 4 D 13 B
 5 A 14 D
 6 A 15 D
 7 D
 8 C
 9 D
Câu 1:
Phương pháp giải:
D ựa vào đặc điểm của mã di truyền
L ời giải chi tiết:
T ính đặc hiệu
Câu 2:
Phương pháp giải:
D ựa vào cơ chế tái bản DNA.
L ời giải chi tiết:
M ỗi đơn vị tái bản bao gồm 3 chạc chữ Y (mỗi đơn vị tái bản gồm 2 chạc chữ Y hướng ngược nhau)
Câu 3:
Phương pháp giải:
Lý thuyết mã di truyền
L ời giải chi tiết:
B ộ ba mở đầu
Câu 4:
Phương pháp giải:
D ựa vào mối quan hệ giữa gene và tính trạng
L ời giải chi tiết:
A→DN mARN Prôtêin Tính trạng.
Câu 5:
Phương pháp giải:
D ựa vào nguyên tắc bổ sung
L ời giải chi tiết:
5 ’TGGGXATGAXX.3’ (dựa vào nguyên tắc bổ sung: A – T, G – X)
Câu 6:
Phương pháp giải:
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Đ ặc điểm mRNA.
L ời giải chi tiết:
T (trong cấu trúc mARN không có T mà có U)
Câu 7:
Phương pháp giải:
Dựa vào cấu trúc ADN
L ời giải chi tiết:
6 0% (X = G = 20% nên A = T = 30%. Vậy tổng số nu loại A và T chiếm 30% + 30% = 60% tổng số nu
của phân tử ADN đang xét).
Câu 8:
Phương pháp giải:
Dựa vào quy luật phân li.
L ời giải chi tiết:
4 (Tế bào sinh trứng có kiểu gen là AaBBCcDD nên chỉ có thể tạo ra tối đa 4 loại trứng: ABCD, ABcD,
a BCD, aBcD). Do đó, 7 tế bào sinh trứng khi giảm phân cho 7 trứng nhưng chỉ cho tối đa 4 loại trứng
mang kiểu gen khác nhau.)
Câu 9:
Phương pháp giải:
Dựa vào quá trình dịch mã
L ời giải chi tiết:
tARN
Câu 10:
Phương pháp giải:
D ựa vào cơ chế điều hòa biểu hiện của gene.
L ời giải chi tiết:
V ùng khởi động
Câu 11:
Phương pháp giải:
D ựa vào lý thuyết đột biến gene
L ời giải chi tiết:
T hay thế cặp G – X bằng cặp A – T (gen có 150 chu kỳ xoắn tương ứng với 150.20 = 3000 nu. Số nu loại
Aở = T = 900 nên số nu loại X = G = (3000/2)-900=600. Số liên kết H gen ban đầu là: 2A + 3G = 3600.
Sở ố liên kết H gen sau đột biến là 3599, ít hơn 1 liên kết H mà đột biến xảy ra là đột biến điểm (liên
q uan đến 1 cặp nu) chứng tỏ đã xảy ra đột biến thay thế cặp G – X (3H) bằng cặp A – T (2H))
Câu 12:
Phương pháp giải:
D ựa vào tác hại đột biến NST
L ời giải chi tiết:
M ất đoạn nhỏ NST
Câu 13:
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Phương pháp giải:
D ựa vào đột biến NST
L ời giải chi tiết:
Đ ảo đoạn NST (đoạn BCD bị đảo ngược 180 độ rồi gắn vào vị trí cũ)
Câu 14:
L ời giải chi tiết:
M ất hẳn một cặp NST nào đó
Câu 15:
Phương pháp giải:
D ựa vào lý thuyết đột biến NST
L ời giải chi tiết:
H ội chứng Đao
P hần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Câu 1:
D i truyền trội lặn không hoàn toàn Di truyền trội lặn hoàn toàn Thường biến
D i truyền ngoài tế bào chất Phương pháp giải:
D ựa vào quy luật di truyền của Mendel Lời giải chi tiết:
Đ - S - S – S
D i truyền trội lặn không hoàn toàn (kiểu gen đồng hợp trội tương ứng 1 kiểu hình, kiểu gen dị hợp tương
ứ ng 1 kiểu hình (do gen trội lấn át không hoàn toàn gen lặn) và kiểu gen đồng hợp lặn tương ứng với 1
kiểu hình)
Câu 2:
Phương pháp giải:
D ựa vào quy luật di truyền Mendel Lời giải chi tiết:
SĐ - - S – S
A ởa BB x AABb (100% mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng đời sau)
Câu 3:
Phương pháp giải:
Dựa vào nguyên nhân gây bệnh
L ời giải chi tiết:
SĐ - S - – S
M ù màu đỏ lục (do gen lặn nằm trên NST X quy định)
P hần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1:
L ời giải chi tiết:
17/18
G iải thích: 17/18 (mỗi bên bố mẹ cho giao tử với tỉ lệ: 1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa. Vậy tỉ lệ cá thể dị hợp ở đời
c on =1 – tỉ lệ kiểu gen đồng hợp (AAAA, aaaa) = 1 – (1/6.1/6(AAAA)
+1/6.1/6(aaaa)) =17/18)
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 2:
Phương pháp giải:
D ựa vào PP di truyền Mendel Lời giải chi tiết:
1/3
Giải thích:
P: Aa x Aa G: A, a A, a
F 1 lý thuyết: 1AA: 2 Aa: 1 aa F1 thực tế: 2 Aa: 1 aa
V ở ậy tỉ lệ cá thể thân đen (aa) F1 là 1/3)
Câu 3:
Phương pháp giải:
Dựa vào lý thuyết hoán vị gene.
L ời giải chi tiết:
48,75%
G ở iải thích: 48,75% (vì hoán vị gen chỉ xảy ra ruồi giấm cái nên tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về 2 cặp
gen nằm trên NST thường là: 50% +%ab/ab = 50% +(50%-50%.40%)ab.50%ab = 65%. Tỉ lệ cá thể mang
k iểu hình trội về gen trên NST giới tính là 75% (XD-). Vậy tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội về cả ba tính
t rạng đang xét là: 65%.75% = 48,75%)
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Sinh học 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
P hần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
C âu 1: Tế bào sinh noãn của một loài thực vật lưỡng tính nguyên phân liên tiếp 3 lần tạo ra các tế bào
c on có tổng số NST là 192. Hỏi một dòng thuần của loài này có tối đa bao nhiêu thể đột biến thừa 1 NST?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
C âu 2: Từ hai loại nuclêôtit U và A có thể tạo ra được tối đa bao nhiêu bộ ba mã hóa axit amin?
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Cở âu 3: Bộ ba AUG mã hóa cho axit amin nào sinh vật nhân sơ?
A. Foocmic mêtiônin B. Mêtiônin C. Triptôphan D. Alanin
Câu 4: Có bao nhiêu bộ ba đóng vai trò kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
C ởâ u 5: Loại nuclêôtit nào dưới đây bắt gặp cả ADN và ARN?
A. G B. X
C . Tất cả các phương án còn lại đều đúng D. A
C âu 6: Đâu là bộ ba đối mã trên tARN vận chuyển axit amin mở đầu?
A. 5’XAU3’ B. 3’XAT5’ C. 5’AUG3’ D. 5GUA3’
C ởâu 7: Các loại nuclêôtit khác nhau chủ yếu thành phần nào?
A . Đường pentôzơ B. Bazơ nitơ
C . Axit phôtphoric D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
C âu 8: Một phân tử ADN có 2800 nuclêôtit. Nếu số lượng nuclêôtit loại A chiếm 40% tổng số nuclêôtit
của ADN (N) thì nhu cầu nuclêôtit loại G khi tái bản liên tiếp 4 lần là bao nhiêu?
A. 2400 B. 3200 C. 4200 D. 2100
C âu 9: Một gen có 900 nuclêôtit thì số liên kết hiđrô tối đa có thể có giữa các nuclêôtit là bao nhiêu?
A. 1800 B. 1500 C. 1420 D. 1350
C âu 10: Một NST có trình tự gen là MNPQRST. Sau đột biến, NST có trình tự gen là MNPT. Hỏi dạng
đ ột biến nào dưới đây có thể đã xảy ra?
A . Tất cả các phương án còn lại đều đúng B. Mất đoạn NST
C . Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST
Cở âu 11: Opêron Lac E.coli không bao gồm thành phần nào sau đây?
A . Vùng khởi động B. Gen điều hòa C. Gen cấu trúc D. Vùng vận hành
C âu 12: Khi nói về đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen, nhận định nào dưới đây là sai?
A . Luôn dẫn đến sự thay đổi axit amin trong phân tử prôtêin do gen tổng hợp
B. Có thể không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen
C . Có thể không làm thay đổi số lượng liên kết H trong gen
D . Có thể tạo ra dạng đột biến vô nghĩa
C âu 13: Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có ý nghĩa gì?
A . Hoạt hóa chức năng của NST, hỗ trợ quá trình lưu trữ vật chất di truyền
B . Tạo điều kiện cho sự phân li, tổ hợp của các NST trong quá trình phân bào.
C ở . Giúp các NST không bị đứt gãy và tiết kiệm không gian môi trường trong
D . Tất cả các phương án còn lại đều đúng
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_va_dap_an_sinh_hoc_12_giua_hoc_ki_1_sach_kntt_2025.pdf