14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026
14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net m (g) 300 200 t (s) O 156 Câu 5. Một khối khí có khối lượng m , mật độ phân tử là , trung bình của bình phương tốc độ chuyển 1 động nhiệt của các phân tử là v2 . Áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là p mv2 giá trị a của a là bao nhiêu? Câu 6. Khi vật ở thể rắn: I. các phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách ở xa nhau. II. các phân tử cấu tạo nên vật dao động quanh vị trí cân bằng luôn luôn thay đổi. III. các phân tử cấu tạo nên vật sắp xếp có trật tự, chặt chẽ. IV. các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn loạn. V. các phân tử cấu tạo nên vật chỉ dao động quanh vị trí cân bằng cố định Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ? ----------HẾT---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. GV coi kiểm tra không giải thích gì thêm DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn - Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án A B D B B A A B B C A C C B C C D B PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai - Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm. - Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận - Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án 1,09 2,5 9600 2,34 3 2 ----------HẾT ---------- DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 5 SỞ GD & ĐT KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: VẬT LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. Tô đáp án đúng vào phiếu làm bài. Câu 1. Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 20 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 25% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là A. V2 = 2,5 lít. B. V2 = 12,5 lít. C. V2 = 16 lít. D. V2 = 8 lít. Câu 2. Một lượng chất lỏng có khối lượng m (kg) và nhiệt hoá hơi riêng L (J/kg). Nhiệt lượng cần cung cấp cho lượng chất lỏng trên hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi là Q (J). Hệ thức nào sau đây đúng? L L A. m=QL. B. Q=mL .C. Q . D. m . m Q Câu 3. Chất rắn có hình dạng nhất định vì các phân tử trong chất rắn A. được sắp xếp ngẫu nhiên và rời rạc. B. bị hút về phía trung tâm bởi lực hấp dẫn mạnh. C. được liên kết chặt chẽ và có trật tự. D. có thể di chuyển tự do. Câu 4. Công thức của định luật Charles là? V p pV A. const. B. const. C. const. D. pV const. T T T Câu 5. Hằng số khí lý tưởng R có giá trị bằng A. 8,31 J/mol.K. B. 0,081 J/mol.K. C. 0,082 J/mol.K. D. 8,31 J/mol.độ. Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ? A. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn. B. Có hình dạng và thể tích riêng. C. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng. D. Có thể nén được dễ dàng. Câu 7. Kết luận nào dưới đây là không đúng với thang nhiệt độ Celsius? A. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1atm là 0oC. B. Đơn vị đo nhiệt độ là oC. C. 1oC tương ứng với 273 K. D. Kí hiệu của nhiệt độ của t. Câu 8. Một vật có khối lượng m(kg) được làm bằng chất có nhiệt dung riêng c(J/kg.K), nhận nhiệt lượng Q(J) thì nhiệt độ của vật tăng thêm T K . Hệ thức nào sau đây đúng? Q.m c m. T A. c . B. Q . C. Q mc T . D. c . T T .m Q DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Câu 9. Xét lượng khí 15,0 g, thể tích là 200,0 lít. Biết khối lượng mol của khí là 29,0 g/mol, động năng trung bình của phân tử khí là 2,43.10-21 J. Hằng số Boltzmann k 1,38.10 23 J /K ; hằng số khí lí tưởng 23 1 có giá trị R 8,31(J/mol.K); Cho số Avogadro N A 6,02.10 mol . Áp suất mà các phân tử khí tác dụng lên thành bình bằng A. 1,68.105 Pa. B. 1,50.105 Pa. C. 2,52.103 Pa. D. 2,50.105 Pa. Câu 10. Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức D U = A + Q của định luật I NĐLH ? A. Vật thực hiện công: A 0. B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0. C. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0. D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0. Câu 11. Khi truyền nhiệt lượng 6.10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit-tông làm thể tích của khí tăng thêm 0,375 m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong quá trình khí thực hiện công. 4 6 6 3 A. 8.10 J. B. 3.10 J. C. 2.10 J D. 32.10 J. Câu 12. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở 250C chuyển hoá thành hơi nước ở 100 0C J J Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 ; nhiệt hoá hơi riêng của nước ở 1000C là 2,3.106 . kg.K kg A. 26150 kJ. B. 3135 kJ. C. 23000 kJ. D. 26135 kJ. Câu 13. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng? PT PV p V p V p V p V A. hằng số B. hằng số C. 1 1 3 3 D. 1 1 2 2 V T T1 T3 T1 T2 Câu 14. Gọi k là hằng số Boltzmann, T là nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí được xác định bởi công thức: 2 2 3 3 A. W kT 2 . B. W kT . C. W kT 2 . D. W kT . d 3 d 3 d 2 d 2 Câu 15. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác. B. Dao động quanh vị trí cân bằng chuyển động. C. Dao động quanh vị trí cân bằng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao. Câu 16. Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Gió. B. Nhiệt độ. C. Thể tích của chất lỏng. D. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng Câu 17. Đơn vị đo nhiệt độ trong hệ đo lường SI là: A. Celsius (0C) B. Fahrenheit (0F) C. Kelvin (K) D. Mét (m) Câu 18. Điều nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt: A. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn. B. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn. C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn. D. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. Câu 19. Gọi p suất chất khí, là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, v2 là trung bình của bình phương tốc độ. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net 3 1 2 A. p mv2 . B. p mv2 C. p mv2 . D. p 3mv2 . 2 3 3 Câu 20. Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất A. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. B. tỉ lệ nghịch với thể tích. C. tỉ lệ thuận với thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai. (Học sinh tô vào phiếu trả lời) Câu 1. Người ta dùng một lò hồ quang điện để nấu chảy một khối kim loại X nặng 20 kg. Biết mỗi phút lò hồ quang cung cấp cho khối kim loại một nhiệt lượng không đổi là 400 kJ. Sự thay đổi nhiệt độ của khối kim loại được ghi lại theo thời gian như hình vẽ. a) Nhiệt độ ban đầu của khối kim loại là 1530C. b) Giai đoạn BC trên đồ thị tương ứng với quá trình nóng chảy của kim loại. 2000 J c) Nhiệt dung riêng của kim loại X bằng . 3 kgK d) Nhiệt nóng chảy của khối kim loại là 2.105 J/kg. Câu 2. Cho 1 mol khí lí tưởng trong một xi lanh lớn. Lượng khí này trải qua các quá trình biến đổi trạng dm3.atm thái như hình vẽ bên. Cho hằng số khí lí tưởng là R 0,082 . mol.K Hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai: a) Các quá trình biến đổi trạng thái (1) → (2) là quá trình đẳng áp ; (2) → (3) là quá trình đẳng nhiệt và (3) → (1) là là quá trình đẳng tích. b) Quá trình biến đổi trạng thái từ (3) → (1) là là quá trình đẳng tích áp suất chất khí giảm. c) Các thông số trạng thái (P3,V3,T3) của trạng thái (3) là: 3 p3 61,5atm ; V3 1,2dm T3 1000K ;. d) Biết khối lượng riêng của khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,25g/dm3. Khối lượng riêng của lượng 3 khí trên ở trạng thái (1) là 29g/dm . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (Học sinh ghi và tô vào phiếu trả lời) DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Câu 1. Một khối khí được cung cấp nhiệt lượng 4,98 kJ, khí giãn nở làm tăng thể tích một lượng ΔV(dm3) .Trong quá trình này, nội năng của khối khí tăng 1,23 kJ nhưng áp suất của khối khí không đổi và bằng p 2,5105 Pa . Giá trị của ΔV là bao nhiêu dm3 ? Câu 2. Một xô có chứa M=6,8 kg hỗn hợp nước và nước đá có t 0C nhiệt độ 0°C . Sự thay đổi của nhiệt độ của hỗn hợp theo thời B gian được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Lấy gần đúng nhiệt 5 dung riêng của nước là 4200J/kg.K; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3, 4.105 J/kg. Cho rằng sự hấp thụ nhiệt từ môi A O 50 60 t (phút) trường là đều. Khối lượng nước ban đầu trong xô là bao nhiêu kg? Câu 3. Hai mol khí lý tưởng đơn nguyên tử có nội năng 8,31 kJ , biết R 8,31 J / mol.K . Tính nhiệt độ của khối khí theo đơn vị 0C . (làm tròn đến 3 chữ số có nghĩa) Câu 4. Một lượng khí lí tưởng có thể tích ở 4 m3 ở 7oC . Nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 27oC , thể tích lượng khí sau nung nóng là bao nhiêum3 ? (làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa) Câu 5: Một xi lanh có gắn pít tông như hình vẽ bên chứa khí nitơ có thể tích V1 ở nhiệt độ 750 K và áp suất 1500 kPa. Ở nhiệt độ không đổi, chất khí được giãn nở đến thể tích V2 có áp suất 750 kPa. (Xem khí trong xi lanh như khí lí tưởng và số phân tử khí không thay đổi trong quá trình giãn nở). Tìm tỉ số V2 V1 Câu 6: Một học sinh tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của áp suất p theo nhiệt độ tuyệt đối T theo sơ đồ như hình bên. Trong đó, bình thủy tinh hình cầu có nút kín, trong có chứa khí được nối thông với áp kế qua một ống nhỏ. Bình thủy tinh được nhúng trong một bình nước, nhiệt độ của nước được đo bởi một nhiệt kế. Đun nóng từ từ nước trong bình rồi ghi lại giá trị nhiệt độ t được chỉ bởi nhiệt kế và áp suất p được chỉ bởi áp kế thu được kết quả ở bảng bên dưới. Tỉ số p có giá trị trung bình xấp xỉ (làm tròn T đến phần nguyên) bằng bao nhiêu Pa / K ? DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net p t(°C) T(K) p(105 Pa) (Pa / K) T 28 1,00 58 1,10 75 1,15 ------ HẾT ------ DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN PHẦN 1 Câu 1 C Câu 2 B Câu 3 C Câu 4 A Câu 5 A Câu 6 B Câu 7 C Câu 8 C Câu 9 C Câu 10 B Câu 11 B Câu 12 D Câu 13 A Câu 14 D Câu 15 D Câu 16 C Câu 17 C Câu 18 D Câu 19 B Câu 20 B PHẦN 2 Câu 1 Đáp án Câu 2 Đáp án a S a Đ b Đ b Đ c Đ c S d S d S PHẦN 3 Câu 1 15 Câu 2 4,7 Câu 3 60,3 Câu 4 4,3 Câu 5 2 Câu 6 332 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN GIÀU NĂM HỌC 2025-2026 HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh:.....................................................Số báo danh:........................... Lớp: 12. Cho biết: T (K) = t (0C) +273. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là: A. T2 T1 Câu 2. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng? A. Các phân tử khí ở xa nhau, khoảng cách giữa chúng rất lớn so với kích thước mỗi phân tử nên có thể bỏ kích thước của chúng. B. Các phân tử chất khí được coi như chất điểm. C. Tuân theo đúng các định luật Boyle và định luật Charles. D. Các phân tử khí có kích thước đáng kể so với khoảng cách giữa chúng. Câu 3. Người ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 40 cm và đường kính trong 4 cm để bơm không khí vào một túi cao su sao cho túi phồng lên. Sau khi bơm, không khí trong túi có thể tích là 6,28 lít và áp suất không khí trong túi là 4 atm. Biết áp suất khí quyển là 1 atm và coi nhiệt độ của không khí được bơm vào túi không đổi. Số lần đẩy bơm có giá trị xấp xỉ là: A. 50 lần. B. 126 lần. C. 160 lần. D. 10 lần. Câu 4. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brown chứng tỏ: A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. B. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động nhiệt hỗn loạn, không ngừng. C. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 cuối học kì 1 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Câu 5. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5 kg được đun nóng tới 100°C vào một cốc nước ở 20°C; Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35°C; Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là c Al = 880 J/kg.K, cH2O = 4200 J/kg.K. A. 0,563kg B. 5,63kg C. 0,454 kg D. 4,54 kg Câu 6. Một khối khí có khối lượng một phân tử là m, mật độ phân tử khí là µ và trung bình của bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí là 푣2. Biểu thức áp suất chất khí theo mô hình động học phân tử là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở áp suất 1 atm có giá trị gần đúng là bao nhiêu? A. 273 K. B. 373 K. C. 100 K. D. 0 K. Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. B. C. 1 1 = 2 2 D. 1 2 Câu 9. Chuyển động của các phân tử chất rắn có đặc điểm nào dưới đây? A. Luôn đứng yên không chuyển động. B. Dao động quanh các vị trí cân bằng cố định. C. Dao động quanh các vị trí cân bằng luôn thay đổi. D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. Câu 10. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống.Các khí có bản chất khác nhau, khối lượng khác nhau nhưng (1) như nhau thì động năng trung bình của các phân tử (2) . A. (1) áp suất; (2) khác nhau. B. (1) mật độ phân tử; (2) khác nhau. C. (1) nhiệt độ; (2) khác nhau. D. (1) nhiệt độ; (2) bằng nhau. Câu 11. Người ta thực hiện công 150J để nén một lượng khí. Khối khí nóng lên và toả nhiệt lượng là 95J ra môi trường. Tính độ biến thiên nội năng của lượng khí. A. Tăng 55 J. B. Không thay đổi. C. Giảm 55 J. D. Tăng 245 J Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung định luật Boyle? A. Trong mọi quá trình, tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số. B. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. C. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số. D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, thương số của áp suất và thể tích là hằng số. DeThiHay.net
File đính kèm:
14_de_thi_va_dap_an_vat_li_12_cuoi_hoc_ki_1_sach_canh_dieu_2.docx

