13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026

docx 85 trang Trang9981 25/12/2025 900
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026

13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026
 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
nước khi cân bằng nhiệt bằng là 80 ? Tính nhiệt nóng chảy riêng của nước đá. (Kết quả chỉ lấy phần 
 퐽
nguyên, đơn vị )
Câu 6. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100퐽. Khí nở ra thực hiện công 80퐽 đẩy pit-tông 
lên. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu J?
 ----HẾT---
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D B C C C D D D C D C C D B D B D B
 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
SĐSĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐSĐ 6326 20 441 2,27 336 20
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 5
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026
 TRỊ Môn: Vật Lí – Lớp 12
 TRƯỜNG THPT A TÚC Thời gian: 45 phút
 (Không bao gồm thời gian phát đề)
 ∘ ―1 ―1 23
Cho biết: = 3,14; ( K) = 푡( ) +273;푅 = 8,31 J.mol .퐾 ; = 6,02 ⋅ 10 hạt/mol.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. 
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nước thường được sử dụng để làm chất làm mát cho các động cơ nhiệt. Nguyên nhân chủ yếu của 
việc này là do so với hầu hết các chất lỏng khác thì nước có
 A. khối lượng riêng lớn hơn nhiều. B. khối lượng riêng nhỏ hơn nhiều.
 C. nhiệt dung riêng nhỏ hơn nhiều. D. nhiệt dung riêng lớn hơn nhiều.
Câu 2. Với cùng một chất, quá trình chuyển thể nào sẽ làm giảm lực tương tác giữa các phân tử nhiều 
nhất?
 A. Ngưng tụ. B. Đông đặc. C. Nóng chảy. D. Thăng hoa.
Câu 3. Một chất có nhiệt nóng chảy riêng  . Để làm nóng chảy khối lượng m của chất đó ở nhiệt độ 
nóng chảy cần một nhiệt lượng
 
 Q . 2
 A. Q  m. B. Q  m. C. m D. Q m .
Câu 4. Trong nhiệt giai Kelvin không có nhiệt độ nào sau đây?
 A. 100 K. B. 273K C. 273K D. 0K
 2,26 106 J / kg.
Câu 5. Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước ở áp suất chuẩn là Nhiệt lượng cần cung cấp 
 100g 100 C
để làm hóa hơi hoàn toàn nước ở bằng
 2,26 106 kJ. 2,26 107 J. 2,26 104 J. 2,26 105 J.
 A. B. C. D. 
Câu 6. Một nhiệt kế đo nhiệt độ phòng là 270C, nhiệt độ này ứng với bao nhiêu Kelvin?
 A. 80,6 K. B. 246 K. C. 300 K. D. 27 K.
Câu 7. Thực hiện một công 90 J để nén khí trong một xi-lanh, đồng thời khí truyền ra môi trường xung 
quanh một nhiệt lượng 10 J. Tính độ biến thiên nội năng của khí bằng
 A. 100 J. B. 900 J. C. 80 J. D. 9 J.
Câu 8. Lấy một lon Cocacola từ ngăn mát tủ lạnh ra để ngoài không khí. Sau một thời gian thấy có nước 
bám trên vỏ lon. Đó là do hiện tượng
 A. ngưng tụ. B. bay hơi. C. thăng hoa. D. thẩm thấu.
Câu 9. Nội năng của một vật
 A. là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
 B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật, chỉ phụ thuộc vào thể tích của vật.
 C. phụ thuộc cả thể tích và nhiệt độ của vật.
 D. không phụ thuộc vào thể tích của vật, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 10. Hình dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. Ở thời điểm nào 
sau đây, chất tồn tại ở cả thể rắn và lỏng?
 A. Phút thứ 12. B. Phút thứ 10. C. Phút thứ 9. D. Phút thứ 11.
Câu 11. Một học sinh tiến hành thí nghiệm theo sơ đồ nguyên lí như hình bên dưới.
Để xác định nhiệt hóa hơi riêng của nước trong nhiệt lượng kế, học sinh này cần có thêm
 A. áp kế, cân điện tử. B. đồng hồ, cân điện tử.
 C. Vôn kế, cân điện tử. D. Ampe kế, thước mét.
Câu 12. Một khối chất lỏng có khối lượng m, nhiệt hóa hơi riêng là L. Nhiệt lượng cần cung cấp để hóa 
hơi hoàn toàn khối chất lỏng đó ở nhiệt độ sôi là
 L
 2 Q . 2
 A. Q L m. B. m C. Q Lm. D. Q Lm .
Câu 13. Theo nguyên lí I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của một hệ xác định bởi công thức 
 U A Q . Khi hệ nhận nhiệt và nhận công thì
 A. A 0; Q 0. B. A 0; Q 0. C. A 0; Q 0. D. A 0; Q 0.
Câu 14. Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc nhau thì
 A. quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nội năng hai vật cân bằng.
 B. quá trình truyền nhiệt dừng lại khi nhiệt độ hai vật cân bằng.
 C. nội năng của hai vật đều tăng.
 D. nhiệt lượng tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
Câu 15. Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn vào 
da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì cồn
 A. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại chỗ da đó.
 B. khi bay hơi toả nhiệt lượng vào chỗ da đó.
 C. khi bay hơi kéo theo lượng nước chỗ da đó ra khỏi cơ thể.
 D. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua chỗ da đó để bay hơi.
Câu 16. Để hạt thóc sau khi thu hoạch được khô, người nông dân thường trải thóc ra sân nắng. Quá trình 
phơi thóc liên quan trực tiếp tới hiện tượng
 A. bay hơi. B. ngưng tụ. C. nóng chảy. D. thăng hoa.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 17. Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để cho một vật khối lượng m làm bằng chất có nhiệt dung 
 t t
riêng c tăng nhiệt độ từ 1 lên tới 2 là
 Q mc t t Q mc t t Q mc t . t Q mc(t t )
 A. 2 1 B. 1 2 C. 2 1 D. 2 1
Câu 18. Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị đo là
 A. J kg / K. B. K. C. J / kg K. D. J.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), 
c), d) Trong mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một khối khí bị nhốt trong trong một xi lanh như hình vẽ. Khi được nung nóng, khối 
khí đẩy pit-tông dịch chuyển lên phía trên một đoạn.
 a) Trong quá trình trên, khối khí nhận nhiệt và sinh công.
 b) Mật độ phân tử khí trong xi lanh không thay đổi.
 c) Nội năng của khối khí thay đổi do nhận nhiệt từ nguồn nhiệt.
 d) Tốc độ chuyển động nhiệt trung bình của phân tử khí giảm.
Câu 2. Máy nước nóng trực tiếp hoạt động theo nguyên lý sau: khi bạn mở máy lên, nguồn nước lạnh 
được dẫn vào ống gia nhiệt của máy, nước nóng lên bằng thanh đốt hiệu suất cao. Sau đó, nước nóng sẽ 
chảy trực tiếp qua vòi để bạn sử dụng. Khi điều chỉnh công suất phù hợp, với lưu lượng nước chảy qua 
ống gia nhiệt bằng 2 lít/phút thì nước được làm nóng từ 200C lên 500C. Biết hiệu suất làm nóng của ống 
gia nhiệt bằng 80%, nhiệt dung riêng của nước bằng 4200 J/kg.K.
 a) Để có 12 lít nước ấm ở 400C cần xả từ vòi nóng 8 lít để pha với nước lạnh. (bỏ qua sự trao đổi 
nhiệt với môi trường khi pha nước)
 b) Công suất tiêu thụ điện của máy nước nóng trên bằng 5,25 KW.
 c) Độ biến thiên nhiệt độ của nước khi qua ống gia nhiệt bằng 303 K.
 d) Mỗi lít nước qua máy sẽ nhận thêm nhiệt lượng 126 kJ.
Câu 3. Cho các phát biểu sau về cấu trúc vật chất, quá trình truyền nhiệt và sự chuyển thể.
 a) Lực tương tác phân tử bao gồm cả lực hút và lực đẩy.
 b) Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 c) Quá trình đông đặc là quá trình thu nhiệt.
 d) Nhiệt dung riêng của chất tỉ lệ với khối lượng riêng của chất đó.
Câu 4. Cho một nhiệt kế như hình sau
 a) Nhiệt kế trên có thể dùng để xác định nhiệt độ sôi của nước sôi.
 b) Nhiệt kế trên có thể dùng trong y tế.
 c) Nhiệt kế trên có 2 thang đo là Celsius và Fahrenheit
 d) Nhiệt độ đang chỉ trên nhiệt kế ứng với 299 K trong nhiệt giai Kelvin.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho một bình nhiệt lượng kế đang chứa nước, và các viên bi giống nhau. Nhiệt độ ban đầu của 
nước là 300C. Lần lượt thả từng viên bi vào bình nhiệt lượng kế và đo nhiệt độ cân bằng của nước thì thu 
được kết quả nhiệt độ cân bằng của nước sau 3 lần thả lần lượt là 350C, 380C và t0C. Coi rằng chỉ có sự 
trao đổi nhiệt giữa nước và các viên bi. Giá trị của t làm tròn đến chữ số hàng đơn vị?
Câu 2. Cho bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của một số chất sau
Trong số các chất trên, ở nhiệt độ phòng (270C) có mấy chất tồn tại ở thể khí?
Câu 3. Nhiệt độ trong nhiệt giai X liên hệ với nhiệt độ trong nhiệt giai Celsius bởi hàm bậc nhất. Biết 
 0
điểm đóng băng và điểm sôi của nước trong nhiệt giai X lần lượt là 10 X và 60 X. Ở t C thì giá trị nhiệt 
độ trong hai nhiệt giai bằng nhau. Tìm t . Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
 5
Câu 4. Nhiệt nóng chảy riêng của nước là 3,4.10 J / kg . Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 250g 
nước đá ở nhiệt độ nóng chảy theo đơn vị kJ là bao nhiêu? Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
 23
Câu 5. Số nguyên tử có trong 1 g Hidro là x.10 hạt. Biết khối lượng mol phân tử Hidro bằng 2 g/mol. 
Tìm x . Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 6. Bỏng hơi nước nguy hiểm hơn bỏng nước sôi rất nhiều, do nhiệt hóa hơi của nước rất lớn. Cho 
 6
nhiệt hóa hơi riêng và nhiệt dung riêng của nước lần lượt là 2,3.10 J / kg,4200J / kg.K . Nhiệt tỏa ra từ 1 
kg hơi nước ngưng tụ ở 1000C có thể dùng đun sôi bao nhiêu kg nước từ 300C? Kết quả làm tròn đến chữ 
số hàng phần chục.
 ------ HẾT ------
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D D B C D C C A C B B C A B D A A C
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
 D S D S D D S D D S S S S D D D
 1 2 3 4 5 6
 40 3 20 85 6,02 7,8
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 THPT DƯƠNG KỲ HIỆP ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2025-2026
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Vật Lí – Lớp 12
 Thời gian: 45 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến 
câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
 A. Áp suất B. Nhiệt độ tuyệt đối C. Thể tích D. Khối lượng
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Áp suất chất khí tác dụng lên thành bình càng lớn khi càng có nhiều phân tử cùng tác dụng lên một 
đơn vị diện tích thành bình. 
(2) Số các phân tử khí tác dụng lên một đơn vị diện tích thành bình phụ thuộc vào số phân tử khí có trong 
một đơn vị thể tích, nghĩa là phụ thuộc vào mật độ phân tử khí.
(3) Với một lượng khí nhất định thì mật độ khí tỉ lệ nghịch với thể tích khí (trong đó µ là mật độ phân tử, 
N là số phân từ khí có trong thể tích V).
(4) Áp suất của chất khí tác dụng lên thành bình tỉ lệ nghịch với thể tích V.
Số phát biểu đúng là 
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3. Trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất p 
của khí sẽ
 A. giảm đi 2 lần. B. không đổi. C. tăng lên 2 lần. D. tăng 4 lên lần.
Câu 4. Nội năng của một vật phụ thuộc vào
 A. nhiệt độ và thể tích của vật. B. nhiệt độ, áp suất và thể tích.
 C. nhiệt độ, áp suất và khối lượng. D. nhiệt độ và áp suất.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử?
 A. Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
 B. Các phân tử chuyển động nhiệt không ngừng.
 C. Giữa các phân tử chỉ có lực tương tác hút.
 D. Vật chất được cấu tạo từ một số lượng rất lớn các phân tử.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
 A. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
 B. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
 C. Các phân tử khí lí tưởng chuyển động theo đường thẳng giữa hai vật va chạm.
 D. Các phân tử chuyển động không ngừng.
Câu 7. Hình bên dưới là các dụng cụ để đo nhiệt dung riêng của nước
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Hãy cho biết dụng cụ số (4) và (5) là
 A. Biến thế nguồn và cân điện tử. B. Nhiệt kế và cân điện tử.
 C. Cân điện tử và nhiệt lượng kế. D. Nhiệt lượng kế và cân điện tử.
Câu 8. Độ không tuyệt đối là nhiệt độ ứng với
 A. 273 0C. B. 0 K. C. 273 K. D. 0 0C.
Câu 9. Biểu thức mô tả đúng quá trình môi trường vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công từ chất khí là:
 A. Δ푈 = + 푄( 0). B. Δ푈 = + 푄( > 0,푄 > 0).
 C. Δ푈 = + 푄( > 0,푄 0)
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây là của chất lỏng?
 A. Có hình dạng và thể tích không xác định.
 B. Có thể tích xác định, hình dạng không xác định.
 C. Có hình dạng, thể tích xác định.
 D. Có hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
Câu 11. Đồ thị nào dưới đây mô tả đúng định luật Charles:
 A. Hình 4 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 2
Câu 12. Trong bình chứa, có thể tích V, có chứa N phân tử khí lí tưởng mà mỗi phân tử có khối lượng m. 
Khối lượng riêng của khối khí trong bình là D. Áp suất khí trong bình là p. Giá trị trung bình của bình 
 2
phương tốc độ phân tử khí trong bình là v Hệ thức nào sau đây đúng?
 1 D 1 N 1 1
 p v2 p mv2 p Nmv2 p Dmv2
 A. 3 V B. 3 V C. 3 D. 3
Câu 13. Khối khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,800.105 Pa và nhiệt độ là 50,0 °C. 
Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5,00 lần còn áp suất tăng lên đến 7,00.105 Pa. Xem khí là khí lí 
tưởng. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén bằng
 A. 292 °C. B. 87,5 °C. C. 565 °C. D. 292 K.
Câu 14. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
 A. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
 B. Có hình dạng và thể tích riêng.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Vật lí 12 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 C. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn loạn.
 D. Có thể nén được dễ dàng.
Câu 15. Xét mô hình khí lí tưởng. Biết hằng số Boltzmann k = 1,38.10-23 J/K; 1 eV = 1,6.10-19 J. Một 
khối khí helium có động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử là 0,100 eV. Nhiệt độ của khối khí khi 
đó là
 A. 500 °C. B. 773 °C. C. 500 K. D. 737 K.
Câu 16. Khi quan sát các hạt khói chuyển động lơ lửng trong không khí thì
 A. chuyển động của cả các hạt khói và các phân tử không khí đều được gọi là chuyển động Brown.
 B. chuyển động của các phân tử không khí được gọi là chuyển động Brown.
 C. chuyển động chậm của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown, chuyển động nhanh của 
chúng được gọi là chuyển động của phân tử.
 D. chuyển động của các hạt khói được gọi là chuyển động Brown.
 5
Câu 17. Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 J/kg. Câu nào dưới đây là đúng?
 5
 A. Khối đồng sẽ tỏa ra nhiệt lượng 1,8.10 J khi nóng chảy hoàn toàn.
 5
 B. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 J để hóa lỏng.
 5
 C. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 J để hóa lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
 5
 D. Mỗi kilôgam đồng tỏa ra nhiệt lượng 1,8.10 J khi hóa lỏng hoàn toàn.
Câu 18. Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 kg của chất chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ 
xác định được gọi là
 A. nhiệt hoá hơi riêng. B. Nhiệt nóng chảy riêng.
 C. nhiệt dung riêng. D. nhiệt hoá hơi.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), 
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
 a) Định luật Charles là định luật thu được từ kết quả thực nghiệm về chất khí.
 b) Đường biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí trong hệ (V-T) là đường thẳng kéo dài đi 
qua gốc toạ độ.
 c) Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí luôn tỉ lệ nghịch với nhiệt độ (K) của lượng 
khí đó.
 d) Phương trình trạng thái của khí lí tưởng thể hiện mối liên hệ giữa nhiệt độ, khối lượng và áp 
suất của một lượng khí.
Câu 2. Một hệ thống làm nóng nước bằng năng lượng Mặt Trời có hiệu suất chuyển đổi 25%; cường độ 
bức xạ Mặt Trời lên bộ thu nhiệt là 1000 W/m2; diện tích bộ thu là 4,00 m2. Cho nhiệt dung riêng của 
nước là 4200 J/kg.K.
 a) Công suất bức xạ chiếu lên bộ thu nhiệt là 4200 W.
 b) Trong 1,00 giờ, năng lượng Mặt Trời chiếu lên bộ thu nhiệt là 14,4 MJ.
 c) Trong 1,00 giờ, phần năng lượng chuyển thành năng lượng nhiệt là 36,0 MJ.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx13_de_thi_va_dap_an_vat_li_12_giua_hoc_ki_1_sach_kntt_2025_2.docx