13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo
13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C B C B C A B A A D B A I I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) C âu 15: (1,5 điểm) Nêu các bước lọc dữ liệu trên trang tính. Bước Thao tác B iểu điểm 1 C họn vùng dữ liệu cần lọc. 0,25đ 2 T rong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter, chọn lệnh Filter. 0,5đ 3 Nháy chuột vào nút mũi tên bên phải tiêu đề các cột 0,5đ 4 C họn giá trị cần lọc thích hợp 0,25đ C âu 16: (1,5 điểm) Nêu các bước tạo biểu đồ trên trang tính. Bước Thao tác B iểu điểm 1 C họn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ 0,25đ 2 C họn thẻ Insert, tại nhóm Charts, Chọn dạng biểu đồ cần tạo (cột, tròn, đoạn thẳng). 0,5đ T rong nhóm biểu đồ 2-D nháy vào mũi tên bên phải biểu đồ để chọn kiểu biểu đồ 3 0,5đ t hích hợp. Khi đó biểu đồ kết quả sẽ xuất hiện trong bảng tính. 4 B ổ sung thông tin cho biểu đồ. 0,25đ DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 6 U BND HUYỆN QUẾ SƠN K IỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐÔNG PHÚ M ôn: TIN HỌC - Lớp: 8 T ) hời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề A . TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) C ởh ọn đáp án đúng nhất mỗi câu và ghi vào bảng trong phần bài làm. C ởâ u 1: Số trang trong văn bản được đánh tự động thường được đặt đâu? A. Đầu trang hoặc chân trang. B. Chân trang. C . Giữa trang văn bản. D. Đầu trang. C âu 2: Header là phần nào của văn bản? A . Phần dưới cùng. B. Phần thân văn bản. C. Phần trên cùng. D. Toàn bộ văn bản. C âu 3: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm? A . Chứa những thông tin quan trọng. B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang. C ở. Chứa hình ảnh minh họa. C. Chỉ xuất hiện trang đầu. C âu 4: Phát biểu nào là sai về sử dụng màu sắc trên trang chiếu. A . Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền. B . Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem. C . Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã. D . Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt. C âu 5: Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là? A . Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc. B. Có nhiều hình ảnh. C . Có nhiều chữ. D . Có nhiều hình ảnh và nhiều chữ. C âu 6: Gam màu nào mang lại cảm giác ấm áp, giúp người xem phấn chấn, hoạt bát, năng nổ? A . Các màu lạnh như tím, xanh B. Các màu nóng như đỏ, da cam, vàng C . Các màu lạnh như đỏ, da cam, vàng D. Các màu nóng trắng, đen, be C âu 7: Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì? A. Templates. B. Themes. C. Design. D. File. C âu 8: Bản mẫu là gì? A . Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu. B . Một bản thiết kế của một hoặc một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx. C . Một nhóm trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .potx. D . Một bản thiết kế. C âu 9: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu? A . Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu. B . Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu. C . Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu. D . Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu. C âu 10: Để mô tả thuật toán thì người ta sử dụng cách liệt kê các bước bằng? A . Ngôn ngữ tự nhiên và ngôn ngữ lập trình. B.Sơ đồi khối. C . Ngôn ngữ lập trình và sơ đồ khối. D. Ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. C âu 11: Mô tả thuật toán là gì? A . Liệt kê các bước thực hiện công việc. B. Liệt kê các cách thực hiện công việc. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net C . Liệt kê một bước thực hiện công việc. D. Liệt kê các việc cần làm. C âu 12: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là gì? A . Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán. B . Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình. C . Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình. D . Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán. C âu 13: Phát biểu nào sau đây đúng: A . Chương trình là các kênh được thực hiện sẵn. B . Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán. C . Chương trình là dãy các sơ đồ khối. D . Chương trình là chuỗi các câu lệnh chưa được thực hiện. C âu 14: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy dạng? A . Hai dạng. B. Ba dạng. C. Bốn dạng. D. Năm dạng. Câu 15: Cấu trúc lặp có các dạng là: A . Lặp với số lần định trước, lặp vô hạn. B . Lặp với số lần định trước, lặp có điều kiện kết thúc. C . Lặp có điều kiện kết thúc, lặp vô hạn. D . Lặp với số lần định trước, lặp vô hạn, lặp có điều kiện kết thúc. B . TỰ LUẬN (2.0 điểm) C âu 1. (1.0 điểm) Em hiểu biến là gì? Biểu thức là gì? C âu 2. (1.0 điểm) Xác định biến và biểu thức cho bài toán sau: viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn. I n ra màn hình kết quả tính tổng 2 số a và b. C. THỰC HÀNH (3.0 điểm) Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch viết chương trình nhập hai số a, b từ bàn phím. (1.0 điểm) C âu 1. (1.0 điểm) In ra màn hình kết quả tính tổng 2 số a và b. C âu 2. (1.0 điểm) In ra màn hình kết quả so sánh của 2 số a, b. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Sai mỗi câu trừ 0.33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 T rả lời A C B D A B A B D D A B B A D B . TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu Nội dung đáp án B iểu điểm C âu 1. Em hiểu biến là gì? Biểu thức là gì? - Biến được dùng để lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện 0.5đ Câu 1: c hương trình. Biến được nhận biết qua tên của nó và thuộc một kiểu dữ liệu (1.0 điểm) n hất định. - Biểu thức là sự kết hợp của biến, hằng, dấu ngoặc, phép toán và các hàm để 0đ.5 t rả lại giá trị thuộc một kiểu dữ liệu nhất định. C âu 2. Xác định biến và biểu thức cho bài toán sau: viết chương trình nhập Câu 2: h ai số a, b từ bàn. In ra màn hình kết quả tính tổng 2 số a và b. (1.0 điểm) Biến kiểu số: a, b. 0.5đ B iểu thức kiểu số: a+b. 0đ.5 C. THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu Nội dung đáp án B iểu điểm Viết được lệnh nhập được 2 số a, b 1.0đ 3.0 điểm C âu 1. Thực hiện được các lệnh in ra màn hình kết quả tính tổng 2 số a và b. 1.0đ C âu 2. Thực hiện được các lệnh in ra màn hình kết quả so sánh của 2 số a, b. 1đ.0 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 7 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. C âu 1. Địa chỉ tuyệt đối có đặc điểm gì? A . Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức v . à ô có địa chỉ trong công thức B . Tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng không giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công t .hức và ô có địa chỉ trong công thức C . Không thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô . có địa chỉ trong công thức D . Giống với cả địa chỉ hỗn hợp và địa chỉ tương đối. C âu 2. Trong chương trình bảng tính, một địa chỉ ô trong công thức không thay đổi khi sao chép c ông thức thì địa chỉ đó là? A . . Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối. C . Địa chỉ hỗn hợp. D. Địa chỉ tuyệt đối và tương đối. C âu 3. Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động? A . Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô. B . Vì chương trình thực hiện các phép tính khó. C . . Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến D . Vì chương trình bảng tính có thể thay con người tự làm việc. C âu 4. Đâu là địa chỉ ô được sử dụng trong chương trình bảng tính? A . Địa chỉ tương đối, địa chỉ hỗn hợp. B . Địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp. C . Địa chỉ hỗn hợp. D . Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp. C âu 5. Đâu là địa chỉ tương đối trong các địa chỉ sau? A. A$2. B. $A2. C. $A$2. D. A2. C âu 6. Đâu là địa chỉ hỗn hợp trong các địa chỉ sau? A. $B$1. B. B1. C. B$1. D. B$1$. C âu 7. Địa chỉ tuyệt đối có kí hiệu nào trước tên cột và trước tên hàng? A. #. B. $. C. @. D. %. C âu 8. Đâu là địa chỉ tuyệt đối trong các địa chỉ sau? A. $F$4. B. F$4$. C. F4. D. F$4. C âu 9. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là 1 . Chọn thẻ Data. 2 . Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc. 3 . Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net 4 . Chọn lệnh Filter. 5 . Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc. 6. Nháy OK. A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6. B. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6. C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6. D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? A ở. Dữ liệu được sắp xếp có thể dạng thời gian. B. Dữ liệu được sắp xếp có thể ở dạng số. C ở. Dữ liệu được sắp xếp có thể dạng văn bản. D. Dữ liệu được sắp xếp chỉ ở dạng văn bản và số. C âu 11. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự giảm dần là gì? A. . B. . C. . D. . C âu 12. Bước đầu tiên khi sắp xếp dữ liệu theo một cột dữ liệu là A . Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort. B. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu. C . Chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu. D. Chọn để sắp xếp thứ tự giá trị dữ liệu. C âu 13. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A . Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ hình đường gấp khúc. C . . Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền. C âu 14. Để vẽ biểu đồ cột ta chọn lệnh nào? A. Insert Pie or Doughnut Chart. B. Insert Colum or Bar Chart. C. Insert Scatter or Bubble Chart. D. Insert Picture or Bubble Chart. C âu 15. Lọc dữ liệu để làm gì? A . Để danh sách dữ liệu đẹp hơn. B . Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C . Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Không làm gì cả. C âu 16. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì? A . Minh họa dữ liệu trực quan. B . . Dễ so sánh số liệu C . . Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu D ễ . Minh họa dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu, d dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. I I. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) C âu 1. (3 điểm) Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như thế nào? C ởâ u 2. (3 điểm) Em hãy trình bày thao tác đánh số thứ tự đầu trang và chân trang. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D D C B A B A D C A B C D I I. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) C âu 1. (3 điểm) Để vẽ biểu đồ trong chương trình bảng tính ta thực hiện như sau: B 1: Khởi động phần mềm bảng tính và nhập liệu. B . 2: Chọn vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ B 3: Trong the Insert, tại nhóm Charts, chọn dạng biểu đồ cần tạo. + Biểu đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu. + Biểu đồ hình quạt tròn dùng để so sánh cà phần với tổng thể. + . Biểu đồ đoạn thẳng thường dùng để quan sát xu hướng tăng B 4: Bổ sung thông tin cho biểu đồ. Câu 2. (3 điểm) a . Tạo số thứ tự đầu trang. Click chuột Insert ->click chuột vào nút mũi tên bên phải Page number -> TOP of Page: + PlainNumber 1: Đánh số trang trên cùng góc bên trái. + . PlainNumber 2: Đánh số trang chính giữa + . PlainNumber 3: Đánh số trang trên cùng góc bên phải b . Tạo số thứ tự chân trang. Click chuột Insert -> click chuột vào nút mũi tên bên phải Page number -> BOTTOM of Page: + PlainNumber 1: Đánh số trang dưới cùng góc bên trái. + . PlainNumber 2: Đánh số trang chính giữa + . PlainNumber 3: Đánh số trang dưới cùng góc bên phải DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 8 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LIÊN GIANG MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Trong đề có sử dụng phần mềm Office 2016; Powerpoint 2016; Scratch 3.0 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Nút lệnh Flip Vertical cho phép: A. Lật ngang hình vẽ. B. Xoay trái 90oC hình vẽ. C. Lật dọc hình vẽ. D. Xoay phải 90oC hình vẽ. Câu 2. Để xóa hình ảnh, ta chọn hình ảnh và gõ phím: A. Delete. B. Enter. C. Shift. D. Ctrl. Câu 3. Muốn chèn hình ảnh từ mạng internet vào văn bản, ta thực hiện: A. Insert > Picture > From file. B. Insert > Picture > Online Pictures. C. Insert > From file > Online Pictures. D. Insert >Picture > Picture. Câu 4. Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn lệnh Shape Outline, chọn Dashes để: A. Chọn màu đường viền. B. Bỏ đường viền. C. Thay đổi độ dày đường viền. D. Thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ. Câu 5: Chân trang trong văn bản còn được gọi là gì? A. Footer B. Bottomer C. Comment D. Textbox Câu 6. Em tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải bằng thao tác nào? A. Chọn Footer/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề trái. B. Chọn Header/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề phải. C. Chọn Footer/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn lề phải. D. Chọn Header/ gõ tên của bản thân/ bôi đen tên/ vào Home/ chọn căn đều 2 lề. Câu 7. Hình ảnh sau là danh sách dạng liệt kê nào? A. Danh sách có thứ tự. B. Danh sách không có thứ tự (đánh dấu đầu đoạn). C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 8. Để nội dung văn bản ở phần chính được trình bày theo danh sách dạng liệt kê không có thứ tự (đánh dấu đầu đoạn), ta chọn lệnh: A. Bullets. B. Listing. C. Numbering. D. Multilevel list. Câu 9. Đầu trang (Header) là: A. Phần lề dưới của văn bản. B. Phần lề trên của văn bản. C. Phần dưới cùng của văn bản. D. Phần ở giữa của văn bản. Câu 10. Để hoàn thành việc đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang, ta chọn: A. Header. B. Footer. C. Bottom of Page/ Plain Number 2. D. Close Header and Footer. Câu 11. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? A. Nháy chuột chọn Insert/ Themes/ chọn bản mẫu. B. Nháy chuột chọn Home/Variants/ chọn bản mẫu. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net C. Nháy chuột chọn File/ New/ chọn bản mẫu. D. Nháy chuột chọn Insert/Text/ chọn bản mẫu. Câu 12. Để thêm thông tin về ngày trình bày trên trang chiếu, trong dải lệnh Insert, em chọn: A. Time and date. B. Date and time. C. Update automatically. D. Slide number. Câu 13. Để chèn số trang vào chân trang trên trang chiếu, em cần tích chọn? A. Footer. B. Slide number. C. Cả A và B. D. Don't show on title slide. Câu 14. Cỡ chữ phần nội dung trang chiếu nên nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 14 đến 20. B. 16 đến 30. C. 18 đến 32. D. 19 đến 33. Câu 15. Làm thế nào để lưu bài trình chiếu? A. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save /chọn thư mục lưu tệp/ đặt tên tệp/chọn Save. B. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv/ chọn Save. C. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save As, nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv)/ chọn Save. D. Mở tệp bài trình chiếu, chọn File/ Save As (chọn thư mục lưu tệp), nháy chuột phải vào mũi tên bên phải ô Save as type (chọn *mp4 hoặc *.wmv). Câu 16. Để chèn một hình ảnh có sẵn trên máy tính vào trang chiếu thì em cần thực hiện việc nào dưới đây? A. Vào Insert/ Pictures/ Online Pictures/ duyệt và tìm, chọn tệp ảnh cần chèn/ nháy Insert. B. Vào Insert/ Pictures/ This Devives/ duyệt và tìm, chọn tệp ảnh cần chèn/ nháy Insert. C. Vào Insert/ Shape/ chọn hình khối cần chèn. D. Cả 3 cách trên đều đúng. Câu 17. Để chèn một tệp âm thanh vào trang chiếu, em thực hiện việc nào dưới đây? A. Nháy chuột vào Insert/Video/chọn video cần chèn. B. Nháy chuột vào Insert/Audio/chọn tệp âm thanh cần chèn. C. Vào dải lệnh Insert/ Hyperlink/ chọn đường dẫn đến tệp chứa video. D. Cả ba đáp án trên đều đúng. Câu 18. Để gắn siêu liên kết, trong dải lệnh Insert, ta chọn: A. File in Document web Page. B. Existing File or Web Page. C. Hyperlink. D. Place in This Document . Câu 19. Mô tả một thuật toán có các bước được thực hiện tuần tự là: A. Một quá trình với các bước diễn ra cùng lúc, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. B. Một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện các bước cùng một lúc, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. C. Một quá trình với các bước lần lượt diễn ra, thực hiện xong bước này thì thực hiện bước tiếp theo, cứ như thế cho đến bước cuối cùng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 20. Khi kịch bản điều khiển một nhân vật bị thay đổi thứ tự các bước trong thuật toán thì: A. Ta nhận được một kịch bản như cũ. B. Khi có thuật toán mẫu. C. Ta nhận được một kịch bản gần giống cũ. D. Ta nhận được một kịch bản khác. Câu 21. Những chỉ dẫn, nhiệm vụ cần được thực hiện được đưa ra để ra lệnh cho máy tính làm việc được gọi là: A. Chương trình. B. Câu lệnh. C. Ngôn ngữ máy. D. Ngôn ngữ lập trình. Câu 22. “Thuật toán tìm số nhỏ hơn trong hai số a, b” có đầu ra là: A. Hai số a, b . B. Số bằng nhau. C. Số bé hơn. D. Số lớn hơn. Câu 23: Xác định điều kiện cho trước của bài toán tính chu vi tam giác là: A. 3 cạnh của tam giác. B. Chu vi tam giác. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 2 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net C. Chiều cao của tam giác. D. Diện tích tam giác. Câu 24. Trong các ví dụ sau, đâu là thuật toán: A. Một bài hát mang âm điệu dân gian. B. Một đoạn văn tả cảnh hoàng hôn trên biển. C. Các bước tính diện tích của hình thang. D. Một bản nhạc tình ca. Câu 25: Chương trình là? A. dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán B. dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán C. dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán D. dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán Câu 26: Để nhân vật di chuyển theo hình vuông, cần phải sửa câu lệnh nào trong đoạn chương trình dưới đây A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” Câu 27: Để dừng việc vẽ hình ta sử dụng câu lệnh nào dưới đây A. B. C. D. Câu 28: Câu lệnh nào thực hiện chạy chương trình? A. Câu lệnh “Khi bấm vào ” B. Câu lệnh “Lặp lại 4” C. Câu lệnh “di chuyển 60 bước” D. Câu lệnh “Xoay 120 độ” PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. (1 điểm) Bạn Minh được giao nhiệm vụ tạo bài trình chiếu để trình chiếu trong lễ ra mắt CLB Tin học. Với mục tiêu ngắn gọn, ấn tượng, sáng tạo,... theo em, Minh cần chú ý đến những điều gì khi tạo bài trình chiếu? Câu 30: (2 điểm) Bạn An muốn bổ sung lệnh đợi 1 giây để điều khiển nhân vật dừng lại 1 giây sau khi đi hết mỗi cạnh của hình vuông . Em hãy bổ sung lệnh này vào sơ đồ khối mô tả thuật toán và nêu vị trí đặt câu lệnh trong chương trình Scratch tương ứng ở hình dưới đây ----------Hết ----------- DeThiHay.net
File đính kèm:
13_de_thi_va_dap_an_tin_hoc_lop_8_cuoi_ki_2_sach_chan_troi_s.pdf

