13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo

pdf 50 trang Hứa Cường 25/11/2025 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo

13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo
 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
B ước 2: Trong thẻ Data, tại nhóm (1), chọn lệnh Sort để mở hộp thoại (...2...) Trong mục:
+ My Data has headers: Chọn ô để không sắp xếp dòng tiêu đề.
+ Sort by: Chọn cột tiêu chí sắp xếp.
+ Oder: Chọn thứ tự sắp xếp.
N ếu chọn: A to Z (3.)
 Z to A (4...)
B ước 3: Nhấn OK để hoàn thành việc sắp xếp.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (3, 0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B B B B C A
P HẦN II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
 Câu H ướng dẫn chấm
 * Địa chỉ tương đối là địa chỉ tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên
 Câu 1: v ị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
 (2,0 điểm) * Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức. Địa chỉ tuyệt đối có dấu $ trước
 tên cột và trước tên hàng.
 a . Công thức vẫn giữ nguyên:
 Câu 2: =Sum($C$6:$E$6)
 (3,0 điểm) b. Công thức thay đổi:
 =Sum(C9:E9)
 * Điền từ/ cụm từ vào chỗ (...)
 1. Sort & Filter;
 Câu 3:
 2. Sort;
 (2,0 điểm)
 3 . Sắp xếp tăng dần;
 4 . Sắp xếp giảm dần;
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 8
 UBND QUẬN LONG BIÊN Đ Ề KIỂM TRA HỌC KÌ I
 T RƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TIN HỌC – LỚP 8
 Thời gian: 45 phút
I . TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
E m hãy ghi ra giấy kiểm tra chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
C âu 1: Chiếc máy tính cơ học Pascal do ai sáng tạo ra?
A. Charles Babbage. B. John Mauchly. C. Blaise Pascal. D. J. Presper Eckert.
Câu 2: Phát biểu “Thông tin số khó bị xoá bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao?
A . Đúng! Vì sau khi xoá, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác.
B . Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ.
C . Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xoá khỏi nơi nó được lưu trữ.
D . Sail Vì thông tin số không giống như một tờ giấy đề xé hay đốt đi được.
C âu 3: Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập và lưu trữ như thế nào?
A . Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn.
B . Thu thập nhanh nhưng chỉ lưu trữ với dung lượng nhỏ.
C . Thu thập chậm và được cân nhắc kĩ trước khi lưu trữ.
D . Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn.
C âu 4: Hành động nào sau đây dùng để đánh giá một bài báo trực tuyến có đáng tin cậy hay không?
A . Chia sẻ bài báo trên mạng xã hội để nhận được phản hồi trước khi đọc nó.
B . Đọc và cố gắng chứng thực thông tin được tác giả trình bày trong bài báo.
G . Tin tưởng bài báo trình bày sự thật cho đến khi phát hiện thông tin sai lệch.
D . Mặc nhiên cho rằng bài báo thiên vị cho đến khi có những chứng cứ củng cố.
Câu 5: Cấu trúc lặp nào sau đây không được cho trước trong các nhóm lệnh của Scratch?
A . Lặp một khối lệnh với số lần định trước.
B . Lặp một khối lệnh vô hạn lần.
C . Lặp với điều kiện được kiểm tra trước khi thực hiện khối lệnh.
D . Lặp với điều kiện được kiểm tra sau khi thực hiện khối lệnh.
C âu 6: Chọn phát biểu đúng nhất về hoạt động gỡ lỗi:
A . Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Trong lập trình không nhất thiết phải gỡ lỗi.
B . Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Trong lập trình không nhất thiết phải gỡ lỗi.
C . Gỡ lỗi là chạy thử chương trình để phát hiện lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình.
D . Gỡ lỗi là phát hiện và loại bỏ lỗi. Gỡ lỗi là một phần quan trọng của lập trình.
C âu 7: Phát biểu nào đúng về khái niệm “hằng” trong lập trình?
A . Hằng là giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B . Hằng là giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C . Hằng được dùng để lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D . Tất cả A, B, C sai.
C âu 8: Phát biểu nào đúng về khái niệm “biến” trong lập trình?
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A . Biến là giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B . Biến là giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C . Biến được dùng để lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D . Tất cả A, B, C sai.
C âu 9: Có mấy dạng cấu trúc lặp?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C âu 10: Để tìm hiểu cách sử dụng một cái máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham
k hảo nhất?
A . Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
C . Hướng dẫn của một người giỏi tin. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.
C âu 11: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A . Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B . Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C . Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D . Có 3 đặc điểm trên.
C âu 12. Ngôn ngữ lập trình Scratch bao gồm?
A . Dữ liệu kiểu logic. B. Dữ liệu kiểu số.
 C. Dữ liệu kiểu số, xâu kí tự, logic. D. Dữ liệu kiểu xâu kí tự.
C âu 13. @ là dữ liệu kiểu?
A. Logic. B. Số. C. Kí tự. D. Xâu kí tự.
C âu 14: Đâu không phải là đặc điểm của thông tin số?
A . Thông tin số có thể truy cập từ xa qua Internet.
B . Thông tin số dễ dàng được nhân bản và chia sẻ.
C ở. Thông tin số chỉ có thể truy cập khoảng cách gần.
D . Thông tin số có thể được lan truyền tự động do nhiều thiết bị được đồng bộ với nhau.
Câu 15: Thông tin số là?
A. Thông tin được mã hóa thành dãy bit.
B . Thông tin được được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng,.... để có thể lan truyền,
t rao đổi trong một môi trường kĩ thuật số.
C . Thông tin được mã hóa thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính
b ảng,.... để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số.
D. Thông tin trên báo giấy.
Câu 16. Chương trình là?
A . Dãy các thao tác điều khiển máy tính thực hiện thuật toán.
B . Dãy các lệnh điều khiển máy tính xử lý thuật toán.
C . Dãy các lệnh điều khiển máy tính giải quyết thuật toán.
D . Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện thuật toán.
C âu 17. Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính:
A . Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán -> Viết chương trình.
B . Viết chương trình -> Xác định bài toán -> Mô tả thuật toán.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
C . Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.
D . Xác định bài toán -> Viết chương trình -> Mô tả thuật toán.
C ởâu 18. Để tìm hiểu về một đội bóng đá Châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá Châu Phi.
B . Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó.
C . Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam.
D . Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ.
C âu 19: Điền vào chỗ trống: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất
lớn, .......
A . được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B . được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C . được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D . được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
C âu 20: Để tìm hiểu thông tin về năng lượng gió, nguồn thông tin nào dưới đây đáng tin cậy nhất?
A. Nguồn thông tin từ trang web không rõ tên.
B . Nguồn thông tin từ trang báo đăng từ rất lâu.
C . Nguồn thông tin mới nhất từ chính phủ.
D . Nguồn thông tin từ bạn của em
I I. TỰ LUẬN: (5 điểm)
C âu 1: (2 điểm) Em hãy gỡ lỗi đoạn chương trình xác định một số n
đ ược nhập từ bàn phím là số chẵn hay số lẻ được cho trong hình sau:
C âu 2: (2 điểm) Em hãy kể tên 3 ứng dụng thu thập thông tin từ người sử dụng và trả lời các câu hỏi:
a ) Tổ chức, cá nhân nào sở hữu các ứng dụng đó?
b ) Mỗi ứng dụng thu thập thông tin dạng nào?
C âu 3: (1 điểm) Em hãy sử dụng sơ đồ khối để viết chương tình tính chu vi hình tròn với giá trị của bán
k ính nhập từ bàn phím. Thông báo kết quả ra màn hình.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I đ. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 
 1C 2B 3D 4B 5D 6D 7A 8C 9B 10B
 11D 12C 13C 14C 15C 16D 17A 18A 19C 20C
I I. TỰ LUẬN: (5 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 Đ ổi vị trí thứ tự của hai câu trả lời:
 1 2
 “ n là số chẵn” lên trước “n là số lẻ”.
 - Nêu được 3 ứng dụng tìm kiếm thông tin và tổ chức cá nhân sở hữu. 1
 2
 - Nêu đúng dạng thông tin: 1
 V ẽ đúng sơ đồ khối.
 3 1
 - Thiếu 1 bước: trừ 0,25đ.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 9
 PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS KIM NGỌC MÔN TIN HỌC 8
 Thời gian làm bài: 45 phút không kể phát đề
I . TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
C âu 1. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A . Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B . Máy tính có những ứng dựng ngoài tính Tin học thuần tuý.
C . Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D . Cả ba đặc điểm trên.
Câu 2. Bộ vì xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A . Đen điện tử chân không.
B . Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D . Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
C âu 3. Em hãy chọn phương án ghép đúng: Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung
l ượng rất lớn,
A . được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B . được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C . được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D . được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
C âu 4. Để lọc dữ liệu thì ta chọn lệnh?
A. Select All. B. Đáp án khác. C. Sort. D. Filter.
C âu 5. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A . Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C . Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D . Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
C âu 6. Trong Hình 5. 3, công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao
chép là:
A. = E6*F3.
B. = E6*FS2.
C. = E6*F3.
D. = E6*F2.
C âu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối là:
A . Gõ kí hiệu $ từ bàn phím khi nhập địa chỉ ô.
B . Sau khi nhập đã chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
C . Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D . Thực hiện được theo cả hai cách A và B.
C âu 8. Em hãy chợn phương án đúng
C ông thức tại ô C1 (Hình 5. 6) là =A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô
E2 sau khi sao chép là:
A. = C1*D2. B. = C2*D1. C. = C2*D2. D. = B2*C2.
C âu 9. Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:
A . Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B . Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn.
C . Có thể sử dụng kết hợp danh sách đầu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
D . Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản.
C âu 10. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau:
A . Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh hoạ cho nội dung.
B . Có thể vẽ hinh đồ hoạ trong phân mềm soạn thảo văn bản.
C . Có thể chèn thêm, xoá bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ hoạ trong văn bản.
D . Không thể vẽ hình đồ hoạ trong phần mềm soạn thảo văn bản.
C âu 11. Với danh sách có hàng trăm mục thì làm thế náo để tiết kiệm thời gan nhập và không bị nhầm
t hứ tự các mục?
A . Nhập từng số thứ tự của danh sách.
B . Gạch đầu dòng và sắp xếp các danh mục theo thứ tự.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D . Cả hai đáp án trên đều đúng.
C âu 12. Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê được tạo ra khi người dùng nhấn phím?
A. Space. B. Enter.
C. Tabs. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
C âu 13. Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chữ năng để?
A . Chỉnh sửa hình ảnh. B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản.
C . Vẽ biểu đồ. D. Đáp án khác.
C âu 14. Header là phần nào của văn bản?
A . Phần dưới cùng. B. Phần trên cùng.
C . Phần thân văn bản. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
C âu 15. Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin?
A . Đặc biệt. B. Ngắn gọn về văn bản. C. Mới lạ. D. Đáp án khác.
Câu 16. Nhóm lệnh Header & Footer nằm trong thẻ?
A. Home. B. Insert. C. Data. D. Đáp án khác.
C âu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau?
A . Đánh số trang giúp người đọc biết độ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)
B . Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năng đánh số trang tự động
C . Đánh số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản
D . Đánh số trang. cũng với mục lục, giúp người đọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
C âu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở?
A . Sự ngắn gọn. B. Chỉ nêu ý chính.
C. Không nêu chi tiết. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
C âu 19. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là?
A. Có nhiều hình ảnh.
B . Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc.
C . Có nhiều chữ.
D . Cả ba đáp án trên đều đúng.
C âu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang?
A. Tên người trình chiếu, tên công ty. B. Tiêu đề bài trình chiếu.
C. Số trang hay thời gian trình chiếu. . . . D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
C âu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?
A . Nháy chuột chọn File/New, chọn bản mẫu.
B . Nháy chuột chọn Design/Themes, chọn bản mẫu
C . Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu.
D . . Nháy chuột chọn Design/Variants, chọn bản mẫu.
C âu 22. Để thêm đầu trang ta chọn lệnh?
A. Footer. B. Page Number. C. Header. D. Đáp án khác.
C âu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn?
A. Blank. B. Bottom of Page/ Plain Number 2.
C. Footer. D. Header.
C âu 24. Số trang thường được đặt ở?
A. Đầu trang. B. Chân trang.
C. Cả hai đáp án trên đều sai. D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
I I. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
C âu 1. Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.
C âu 2. Em hãy nêu tiêu chí sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự của bảng chữ cái
C âu 3. Em hãy nêu một số tình huống thực tế cần tạo biểu đồ.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học Lớp 8 cuối kì 1 Sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I . TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
 1 - D 2 - D 3 - D 4 - D 5 - D 6 - D 7 - D 8 - D
 9 - D 10 - D 11 - B 12 - B 13 - B 14 - B 15 - B 16 - B
 17 - B 18 - D 19 - B 20 - D 21 - B 22 - B 23 - B 24 - D
I I. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
C âu 1: (1,5 điểm) Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính.
- Chọn Home, chọn lệnh Copy hoặc nhắn tổ hợp phím Ctrl + C.
- ở Trong phần mềm bảng tính, mở bảng tính mới, chọn ô góc trên cùng bên trái của vùng muốn dán dữ
l iệu và chọn lệnh Paste.
- Đóng tệp văn bản.
- Lưu tệp bảng tính với tền Khaosat xIsx.
C âu 2: (1,5 điểm) Em hãy nêu tiêu chí sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự của bảng chữ cái:
- Là Sắp xếp theo tên theo thứ tự tăng dần.
C âu 3: (1 điểm) Em hãy nêu một số tình huống thực tế cần tạo biểu đồ.
- Tạo biểu đồ sĩ số học sinh trong học kì 1 học kì 2.
- Tạo biểu đồ xếp loại học lực của học sinh.
- Tạo biểu đồ chiều cao của học sinh trong lớp
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf13_de_thi_va_dap_an_tin_hoc_lop_8_cuoi_ki_1_sach_chan_troi_s.pdf