13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe)

docx 135 trang bút máy 29/11/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe)

13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe)
 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. LISTENING
I. Listen and number the pictures.
(Nghe và đánh số những bức tranh.)
 3 4 1 2
Bài nghe:
1.
A: This zoo is great.
B: Yeah. There are many animals here. 
A: What are those?
B: They’re horses.
A: Wow, they have hair on their neck. 
2.
B: Look over there! They are penguins. Do you like them? 
A: Yes, I do. I really like penguins.
B: Okay let’s go and see them. 
A: Hooray!
3.
A: Mom, those animals have a strong tail. What are they? 
B: They’re kangaroos.
A: They look funny. 
4.
A: Snakes! Snakes! I’m scared.
B: They don’t look friendly. Don’t play with them. 
A: I really don’t like snakes!
Tạm dịch:
1.
A: Sở thú này tuyệt thật đó.
B: Đúng vậy. Có rất nhiều động vật ở đây. 
A: Đó là những con gì ạ?
B: Chúng là những con ngựa. 
A: Wow, chúng có bờm trên cổ. 
2.
B: Nhìn đằng kia kìa! Chúng là chim cánh cụt. Con có thích chúng không? Đ: Con có. Con thực sự thích 
chim cánh cụt.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
B: Được rồi chúng ta đi xem chúng nhé. A: Hoan hô!
3.
A: Mẹ ơi, những con vật đó có cái đuôi thật khỏe. Chúng là con gì vậy ạ? B: Chúng là những con chuột 
túi.
A: Trông chúng ngộ nghĩnh thật đấy. 
4.
A: Rắn! Rắn! Con sợ.
B: Chúng trông không thân thiện chút nào. Đừng chơi với chúng nhé A: Con thực sự không thích rắn 
đâu!.
II. Listen and choose the correct answer.
(Nghe và chọn đáp án đúng.)
 1. C 2. B 3. A
Bài nghe:
1.
A: Can you ride a bike, Peter? B: No, I can’t.
A: Can you play the piano?
B: No. I can’t play the piano, but I can act. I go to the acting club every Saturday.
2.
A: Do you like music, Sue?
B: Yes, I do. I go to the music club every Monday. A: What can you do in the club?
B: I can dance.
A: Great. Can you sing? B: No, I can’t.
3.
A: Can you run fast, Fred? B: No, I can’t.
A: Can you hop?
B: No. I can’t hop, but I can do gymnastics. A: Really? I can do gymnastics, too.
Tạm dịch:
1.
A: Bạn có thể đi xe đạp không, Peter? B: Tớ không thể.
A: Thế bạn có thể chơi piano không?
B: Không. Tớ không thể chơi piano nhưng tôi có thể diễn xuất. Tớ đến câu lạc bộ diễn xuất vào thứ Bảy 
hàng tuần.
2.
A: Bạn có thích âm nhạc không, Sue?
B: Tớ có. Tớ đến câu lạc bộ âm nhạc vào thứ Hai hàng tuần. A: Bạn có thể làm gì trong câu lạc bộ?
B: Tớ có thể nhảy.
A: Tuyệt. Bạn có thể hát không? B: Tớ không thể.
3.
A: Bạn có thể chạy nhanh không, Fred? B: Tớ không thể.
A: Thế bạn có thể nhảy lò cò được không?
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
B: Không. Tớ không thể nhảy lò cò nhưng tớ có thể tập thể dục dụng cụ. A: Thật sao? Tớ cũng có thể tập 
thể dục dụng cụ đấy.
III. Listen and complete each sentence below with only ONE word.
(Nghe và hoàn thành mỗi câu sau chỉ mới MỘT từ.)
 1. keyboard 2. swim 3. pasta
1. Mai can play the keyboard.
(Mai có thể chơi đàn điện tử.)
2. Mai’s father can swim fast.
(Bố của Mai có thể bơi rất nhanh.)
3. Mai’s mother can make pasta.
(Mẹ của Mai có thể làm món mì ống.)
Bài nghe:
This is my friend. Her name is Mai. She is nine years old. She’s from Ho Chi Minh city. Mai likes music 
best. She can play the keyboard. She goes to the keyboard class on Monday and Friday. Mai has a 
keyboard at home. Mai also likes swimming. She usually goes to the swimming pool with her father on 
Sunday. Her father can swim fast. Mai’s mother is good at cooking. She can make pasta. It’s Mai’s 
favorite food. Sometimes, Mai cooks with her mother.
Tạm dịch:
Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Mai. Cô ấy chín tuổi. Cô ấy đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Mai thích 
âm nhạc nhất. Cô ấy có thể chơi bàn phím. Cô ấy đến lớp học keyboard vào thứ Hai và thứ Sáu. Mai có 
một bàn phím ở nhà. Mai cũng thích bơi lội. Cô ấy thường đến bể bơi với bố vào Chủ nhật. Cha cô có thể 
bơi nhanh. Mẹ của Mai giỏi nấu ăn. Cô ấy có thể làm mì ống. Đó là món ăn yêu thích của Mai. Thỉnh 
thoảng Mai nấu ăn cùng mẹ.
B. READING AND WRITING
I. Choose the correct answer.
1.
when: khi (chỉ thời gian)
what: cái gì (chỉ sự vật, sự việc)
how: như thế nào (chỉ tính chất, cách thức) What do you like doing when it’s rainy? (Bạn thích làm gì khi 
trời mưa?)
=> Chọn A
2.
Cấu trúc câu hỏi yes/no thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing? Với chủ ngữ “she” trong câu này ta dùng 
kèm động từ to be “is”. Is she playing video games?
(Cô ấy đang chơi trò chơi điện tử phải không?)
=> Chọn A
3.
This, that: dùng cho danh từ số ít These, those: dùng cho danh từ số nhiều
Ta thấy “a monkey” là danh từ số ít; “hippos” là danh từ số nhiều.
This is a monkey. These are hippos.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
(Đây là một con khỉ. Đây là những con hà mã.)
=> Chọn C
4.
Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì với tất cả mọi ngôi: S + can + động từ nguyên thể.
He can do gymnastics very well.
(Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ rất giỏi.)
=> Chọn C
5.
Make (v): làm Bring (v): mang Play (v): chơi
Bring you sunglasses because it’s sunny today.
(Mang kính mát của bạn đi bởi vì hôm nay trời nắng.)
=> Chọn B
II. Read and choose Yes or No.
(Đọc và chọn Yes hoặc No.)
1.
What can Alice do? She can ride a bike.
(Alice có thể làm gì?
Cô ấy có thể đi xe đạp.)
=> No
Câu đúng:
What can Alice do? She can draw/paint. (Alice có thể làm gì? Cô ấy có thể vẽ.)
2.
What do they like doing when it’s cool? They like going for a walk.
(Họ thích làm gì khi trời mát.
Họ thích đi bộ.)
=> Yes
3.
What’s the weather like today? It’s stormy.
(Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời bão.)
=> No
Câu đúng:
What’s the weather like today? It’s windy.
(Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời có gió.)
4.
Is she playing chess? Yes, she is.
(Cô ấy đang chơi cờ phải không? Đúng rồi.)
=> Yes
5.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
What are they doing? They’re doing martial arts. (Họ đang làm gì vậy?
Họ đang tập võ.)
=> Yes
III. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
(Đọc và điền vào chỗ trống. Có vài từ thừa.)
 gloves giraffes studio raincoat
 wings market library
1. You can go to this place to read books. It’s quiet.
(Bạn có thể đến đây để đọc sách. Nó rất yên tĩnh.)
=> library (thư viện)
2. Lots of birds have two of these. They use them to fly.
(Nhiều loài chim có 2 thứ này. Chúng dùng thứ này để bay.)
=> wings (đôi cánh)
3. This is a place where you can buy fruit and vegetables.
(Đây là nơi bạn có thể mua hoa quả và rau củ.)
=> market (chợ)
4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.
(Bạn có thể nhìn thấy những con vật này trong sở thú. Chúng có cái cổ dài.)
=> giraffes (những con hươu cao cổ)
5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy.
(Chúng giữ cho bàn tay của bạn ấm khi trời lạnh hoặc có tuyết.)
=> gloves (găng tay)
IV. Read and decide if each sentence below is True or False.
(Đọc và xem mỗi câu dưới đây đúng hay sai.)
Hello, I'm Jack. It's Sunday today. My friends and I are not at school. We are at the park to do fun things. 
Kim and Jane are skating, and they can skate very well. They can jump high with their skates. I love 
watching them. Bill has a new bike, and he's riding his bike. He looks happy. Tony and I are doing 
martial arts because we are going to have a competition at school tomorrow. We laugh a lot when we are 
practicing. It’s a great Sunday.
Tạm dịch đoạn văn:
Xin chào, tôi là Jack. Hôm nay là Chủ Nhật. Bạn bè của tôi và tôi không ở trường. Chúng tôi đang ở công 
viên để cùng làm những điều thú vị. Kim và Jane đang trượt ván và họ trượt rất giỏi. Họ có thể nhảy cao 
bằng ván trượt của mình. Tôi thích xem họ. Bill có một chiếc xe đạp mới và cậu ấy đang đạp xe. Câu ấy 
trông rất vui. Tony và tôi đang tập võ vì ngày mai chúng tôi sẽ có một cuộc thi ở trường. Chúng tôi cười 
rất nhiều khi luyện tập cùng nhau. Đó là một ngày Chủ Nhật tuyệt vời.
1. Today is Sunday.
(Hôm nay là Chủ Nhật.) Thông tin: It's Sunday today. (Hôm nay là Chủ Nhật.)
=> True
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
2. Jack is at the park with his friends.
(Jack đang ở công viên cùng các bạn của anh ấy.)
Thông tin: My friends and I are not at school. We are at the park to do fun things.
(Bạn bè của tôi và tôi không ở trường. Chúng tôi đang ở công viên để cùng làm những điều thú vị.)
=> True
3. Kim and Jane can’t skate.
(Kim và Jane không thể trượt ván.)
Thông tin: Kim and Jane are skating, and they can skate very well. (Kim and Jane are skating, and they 
can skate very well.)
=> False
4. Bill is riding his new bike at the park.
(Bill đang lái chiếc xe đạp mới của cậu ấy ở công viên.) Thông tin: Bill has a new bike, and he's riding 
his bike. (Bill có một chiếc xe đạp mới và cậu ấy đang đạp xe.)
=> True
5. Tony and Jack are going to have a competition on Tuesday next week.
(Tony và Jack có một cuộc thi vào thứ Ba tuần tới.)
Thông tin: Tony and I are doing martial arts because we are going to have a competition at school 
tomorrow.
(Tony và tôi đang tập võ vì ngày mai chúng tôi sẽ có một cuộc thi ở trường.)
Hôm nay là Chủ Nhật nên “tomorrow” ở đây phải là thứ Hai tuần sau chứ không phải thứ Ba.
=> False
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 4
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
 MÔN: TIẾNG ANH 4 I-LEARN SMART START
A. LISTENING
I. Look, listen and fill in the blanks with A or B.
 File nghe.mp3
1. 2. 3. 4. 
II. Listen and choose the correct answer.
 File nghe.mp3
1. What animal is Emma drawing?
A. B. C. 
2. What are Tom’s favorite animals?
A. B. C. 
3. What animals are they talking about?
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
A. B. C. 
III. Listen and complete each sentence below with only TWO words.
 File nghe.mp3
1. Mike’s doing .
2. Hugo and George are of the flowers.
3. Bob’s cousin is .
B. READING AND WRITING
I. Choose the correct answer.
1. Bring your because it’s rainy today.
A. gloves B. umbrella C. sunglasses
2. Can you swim? - Yes, .
A. I can B. I do C. I can’t
3. Look! a bat.
A. This are B. Those is D. It’s
4. Is she photos?
A. taking B. take D. takes
5. What’s the like today? - It’s cool and windy.
A. activities B. weather D. animal
II. Read and choose Yes or No.
 YES NO
 1 Birds have feather, two wings, and two 
 legs.
 Bring your cap because it’s sunny 
 2. today.
 OK, thank you.
 3.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
 What’s the weather like today? It’s 
 rainy.
 4. What can Ben do?
 He can play the guitar.
 5. Camels live in water.
III. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.
 bookstore sunglasses stadium salad
 studio pasta kangaroos
1. You should put them on when you go out on a sunny day. ____
2. These animals jump on the ground. They have a big tail. ____
3. This dish is a mixture of fruit, vegetables and sauce._______
4. You can practice singing and dancing at this place. ______
5. You can buy books at this place. ________
IV. Read and complete each sentence below with only ONE word.
My name's Lucy. I'm nine years old. I am in grade 4. I have a lot of friends. My friends like doing many 
different activities after school. This is Kim. She is dancing at the studio. She often dances with her sister 
Anna there. But she's dancing with her best friend today because her sister is at home now. That is Tom. 
He is my classmate. He is playing soccer at the soccer field with his friends. He loves going to the 
stadium to watch soccer matches with his father. These are my best friends Alfie and Ben. They are 
reading books at the library.
1. Kim often dances with her sister at .
2. Kim's sister is at today.
3 Tom is playing with his friends.
4. Tom loves watching soccer matches with his father at the .
5. Alfie and Ben are reading books at the .
 --------------------- THE END ---------------------
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tiếng Anh 4 học kì 1 sách Smart Start (Kèm file nghe) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. LISTENING
I. Listen and number the pictures.
(Nghe và đánh số những bức tranh.)
 1. A 2. B 3. B 4. A
Bài nghe:
1.
Woman: Tom, are you in your bedroom? 
Boy: Yes, Mom. I’m here with my friends.
Woman: Are you playing video games with your friends? 
Boy: No, I’m not. Only my friends are playing them.
2.
Woman: Are you taking photos? Boy: No, Mom. It’s so boring.
Woman: Are you doing a puzzle? Boy: Yes, we are. It’s interesting. 
3.
Woman: Are you hungry now? Boy: Uhm... a bit, Mom.
Woman: Are you eating snacks?
Boy: Yes, I am. But my friends want to eat some cakes. Woman: Ok. I can make some pancakes now.
Boy: Great! Thanks, Mom. 
4.
Women: I can’t find my books. Are you reading my books? Boy: No, Mom. They’re in your bedroom.
Women: Oh, there they are. Are you reading your new comic book? Boy: Yes, Mom. It’s so interesting.
Tạm dịch:
1.
Người phụ nữ: Tom, con có ở trong phòng ngủ không? Con trai: Có mẹ ạ. Con đang ở cùng các bạn của 
con.
Người phụ nữ: Con có đang chơi trò chơi điện tử với bạn bè không? Chàng trai: Con không. Chỉ có các 
bạn con đang chơi thôi.
2.
Người phụ nữ: Con đang chụp ảnh à?
Con trai: Không, mẹ ạ. Nó thật nhàm chán.
Người phụ nữ: Con đang chơi trò chơi xếp hình phải không? Chàng trai: Vâng ạ. Thật thú vị.
3.
Người phụ nữ: Giờ con có đói không? Con trai: Uhm... một chút thôi mẹ.
Người phụ nữ: Con đang ăn đồ ăn nhẹ phải không?
Chàng trai: Vâng. Nhưng bạn bè của con muốn ăn một ít bánh kếp. Người phụ nữ: Được rồi. Bây giờ mẹ 
có thể làm vài cái đấy.
Chàng trai: Tuyệt vời! Con cảm ơn mẹ. 4.
Phụ nữ: Mẹ không tìm thấy sách đâu cả. Con đang đọc sách của mẹ phải không? Con trai: Không, mẹ ạ. 
Chúng đang ở trong phòng ngủ của mẹ ấy.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx13_de_thi_va_dap_an_tieng_anh_4_hoc_ki_1_sach_smart_start_ke.docx