13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức
13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Câu 17. Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào? A. Điện áp B. Dòng điện C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18. Động cơ điện biến: A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Máy biến áp ba pha biến đổi: A. Dòng điện B. Điện áp C. Dòng điện và điện áp D. Đáp án khác Câu 20. Động cơ điện dùng làm: A. Nguồn cấp điện cho tải B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 21. Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có: A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra C. Điện áp không đổi D. Đáp án khác Câu 22. Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là: A. Trụ từ B. Gông từ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 23. Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình: A. Trụ B. Vuông C. Hình hộp D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Mỗi máy biến áp ba pha có mấy dây quấn sơ cấp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu A. ax B. by C. cz D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào? A. Hệ số biến áp pha B. Hệ số biến áp dây C. Cả A và b đều đúng D. Đáp án khác Câu 27. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng: A. Ít B. Rộng rãi C. Rất hạn chế D. Đáp án khác Câu 28. Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha? A. Stato B. Roto C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 29. Cấu tạo roto có: A. Lõi thép B. Dây quấn C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 30. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở: A. Mặt trong B. Mặt ngoài C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 31. Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào: A. Điện áp lưới điện B. Cấu tạo động cơ C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 32. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu: A. Hình sao B. Hình tam giác C. Hình sao hoặc tam giác D. Đáp án khác Câu 33. Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho: A. Vốn đầu tư kinh tế nhất B. Chi phí vận hành kinh té nhất C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư Câu 34. Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự: A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối Câu 35. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Đời sống D. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto. B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,... C. Stato là phần tĩnh D. Roto là phần quay Câu 37. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha: A. Là máy điện tĩnh B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha C. Không biến đổi tần số D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha Câu 38. Cấu tạo máy biến áp ba pha: A. Chỉ có lõi thép B. Chỉ có dây quấn C. Có lõi thép và dây quấn D. Có lõi thép hoặc dây quấn Câu 39. Công thức tính hệ số biến áp pha: Up1 A. Kp = Up2 Up2 B. Kp = Up1 N2 C. Kp = N1 Up2 N2 D. Kp = Up1 = N1 Câu 40. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng. B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. D 4. C 5. C 6. D 7. C 8. D 9. A 10. D 11. C 12. C 13. B 14. B 15. D 16. B 17. C 18. B 19. B 20. B 21. A 22. A 23. A 24. C 25. D 26. C 27. B 28. C 29. C 30. B 31. C 32. A 33. C 34. C 35. D 36. B 37. D 38. C 39. A 40. B DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI : CÔNG NGHỆ - CÔNG NGHIỆP MÃ ĐỀ 601 (Thời gian làm bài: 50 phút) PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Bảo dưỡng, sửa chữa điện là A. quá trình tạo ra sản phẩm từ hồ sơ thiết kế điện. B. thực hiện kết nối các thiết bị rời rạc thành một sản phẩm điện hoàn chỉnh. C. những thao tác đóng cắt, điều chỉnh đúng quy trình các thiết bị điện và hệ thống điện. D. công việc được thực hiện định kì hoặc khi có sự cố trong hệ thống điện. Câu 2. Mạch điện ba pha được gọi là đối xứng nếu A. nguồn đối xứng và dây nối hình sao.B. nguồn đối xứng và tải đối xứng. C. tải đối xứng và dây nối hình sao.D. nguồn đối xứng hoặc tải đối xứng. Câu 3. Hệ thống điện gia đình được lấy điện từ mạng điện A. hạ áp.B. trung áp.C. cao áp.D. siêu cao áp. Câu 4. Tiết kiệm năng lượng cần thực hiện từ giai đoạn A. thiết kế, vận hành hệ thống và lựa chọn đồ dùng điện. B. vận hành hệ thống, thiết kế, sử dụng và lắp đặt bị điện. C. thiết kế, lựa chọn, lắp đặt và sử dụng thiết bị, đồ dùng điện. D. sử dụng và vận hành hệ thống, lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện. Câu 5. Kĩ thuật điện tử là lĩnh vực kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu và ứng dụng A. công nghệ điện, điện tử để thiết kế, chế tạo các thiết bị điện tử phục vụ sản xuất và đời sống. B. linh kiện điện tử, mạch tích hợp chế tạo các thiết bị điện tử phục vụ sản xuất và đời sống. C. linh kiện điện tử, vi mạch, vi điều khiển,để thiết kế, chế tạo các thiết bị điện tử phục vụ sản xuất và đời sống. D. linh kiện điện tử, mạch tích hợp để tạo ra các thiết bị giúp cuộc sống tiện nghi và văn minh hơn. Câu 6. Kĩ thuật điện tử đóng vai trò trong sản xuất như thế nào? A. Phát triển các phần mềm ứng dụng để quản lí sản xuất. B. Tạo ra các hệ thống điều khiển và tự động hóa sản xuất. C. Sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành quá trình sản xuất. D. Xây dựng hệ thống dữ liệu trong quá trình sản xuất. Câu 7. Khi sử dụng máy giặt. Bạn An dùng tay điều khiển các nút trên máy giặt để máy giặt hoạt động đúng theo chương trình đã chọn. Vậy bạn An đã thao tác điều chỉnh bộ phận nào trên máy giặt? A. Mạch điện tử điều khiển.B. Đóng điện cung cấp cho máy giặt. C. Mở nước cung cấp cho máy giặt.D. Mở bộ phận cung cấp xà phòng. Câu 8. Việc tạo ra thiết bị điện tử là ngành nghề nào? A. Thiết kế, vận hành thiết bị điện tử.B. Thiết kế, chế tạo thiết bị điện tử. C. Chế tạo, lắp đặt thiết bị điện tử.D. Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Câu 9. Trong sản xuất, triển vọng phát triển của kĩ thuật điện tử thế hệ mới là phát triển A. khả năng thiết kế các mạch điện tử và vận hành thiết bị điện tử phục vụ trong sản xuất. B. công nghệ sản xuất thông minh, hạn chế ô nhiễm môi trường từ rác thải công nghiệp. C. robot và máy thông minh phục vụ sản xuất, phát triển máy tính siêu xử lí. D. hệ thống điện tử thay thế hoàn toàn con người, tạo ra các ngành khoa học tiên tiến. Câu 10. Trong lĩnh vực kĩ thuật điện tử, công việc vận hành thiết bị điện tử cho các máy sản xuất được thực hiện bởi A. kĩ sư điện tử kết hợp với thợ cơ khí có trình độ chuyên môn cao. B. thợ điện tử và có sự kiểm tra, giám sát của kĩ sư điện tử. C. thợ điện tử và có sự kiểm tra, giám sát của kĩ sư cơ khí. D. kĩ sư điện tử kết hợp với thợ điện tử có trình độ chuyên môn cao. Câu 11. Linh kiện có kí hiệu sau đây là A. cuộn cảm.B. diode.C. điện trở.D. tụ điện. Câu 12. Công dụng của cuộn cảm (L) là A. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp. B. dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần. C. cản trở dòng điện một chiều và cho dòng điện cao tần đi qua. D. cản trở dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần. Câu 13. Tụ điện nào sau đây có thể thay đổi được giá trị điện dung? A. Tụ giấy.B. Tụ hoá.C. Tụ gốm.D. Tụ xoay. 1 퐿 = Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn cảm 2 một điện áp xoay chiều u = 140 cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là A. 200Ω.B. 100Ω.C. 50Ω.D. 25Ω. Câu 15. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. transistor.B. điện trở nhiệt. C. diode.D. IC. Câu 16. Tụ điện ở hình bên có giá trị là A. 103pF.B. 10000pF. C. 103µF.D. 10000µF. Câu 17. Diode là linh kiện bán dẫn dùng để A. phân chia điện áp trong mạch.B. điều chỉnh dòng điện trong mạch. C. khuếch đại điện áp.D. chỉnh lưu. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Câu 18. Hãy cho biết tín hiệu được biểu diễn như hình bên thuộc loại tín hiệu nào? A. Tín hiệu tương tự. B. Tín hiệu âm thanh. C. Tín hiệu số. D. Tín hiệu sóng mang. Câu 19. Microphone biến tín hiệu âm thanh thành A. tín hiệu tương tự.B. tín hiệu số. C. tín hiệu tương tự tuần hoàn.D. tín hiệu sóng mang. Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ, biết tín hiệu vào là sóng hình sin có biên độ là 4 V, R2 = 2 kΩ và R1 = 200 Ω. Biên độ điện áp đầu ra có giá trị là A. - 40 V. B. 0,04 V. C. - 400 V. D. 0,4 V. Câu 11. Trong mạch so sánh có điện áp nguồn là ± Ucc, khi điện áp vào ở đầu vào không đảo nhỏ hơn điện áp ngưỡng ở đầu vào đảo thì A. Ura ≈ - Ucc.B. Ura ≈ Ucc.C. Ura < Ucc.D. Ura < Ucc. Câu 22. Sóng vô tuyến tần số cao có “mang theo” các tín hiệu âm tần được gọi là A. tần số.B. sóng mang.C. sóng âm.D. sóng điện. Câu 23. Một mạch so sánh không đảo dùng khuếch đại thuật toán có nguồn cấp +6 V và -6V. Nếu đặt điện áp ngưỡng ở đầu không đảo là 3 V, điện áp vào ở đầu vào có giá trị 4V. Điện áp ra có giá trị là A. +6V. B. –9V. C. +3V. D. -3V. Câu 24. Chọn một trong số các kí hiệu linh kiện sau đây để vẽ vào phần còn thiếu của hình vẽ cho phù hợp với mạch trừ ở hình bên. A. .B. . C..D. . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Mẹ bạn Nam mua một chiếc robot hút bụi lau nhà. Sau khi quan sát robot làm việc Nam đã đưa ra các các nhận định về sản phẩm như sau a) Robot này là thiết bị điện cơ được điều khiển bằng mạch điện tử. b) Robot hút bụi có tính năng lau nhà hiệu quả giúp tiết kiệm thời gian và công sức. c) Robot hút bụi có hệ thống cảm biến thông minh để phát hiện và tránh các vật cản trong nhà. d) Robot hút bụi chỉ dùng được trên các sàn gỗ hoặc gạch men, không sử dụng được với các loại sàn khác. Câu 2. Dưới đây là sơ đồ nguyên lí mạch bật tắt LED thông qua việc đóng mở transistor, em hãy quan sát DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net mạch điện và cho biết a) Mạch sử dụng các linh kiện điện tử gồm: 3 điện trở cố định, 1 đèn LED, 1 transistor và 1 nguồn điện 9V. b) Khi điều chỉnh biến trở RBT, độ sáng của đèn LED sẽ thay đổi. c) Điện trở R2 có các vòng màu là: xanh lục- đen- vàng- nhũ bạc. d) Biến trở RBT có 3 chân ra, được nối với chân B của Transistor, điện trở R2 và GND. Câu 3. Transistor lưỡng cực loại PNP có kí hiệu như hình bên. a) Transistor có 3 cực E, C, B. b) Khi transistor dẫn điện thì dòng điện chạy từ cực B sang cực C. c) Transistor có thể khuếch đại được tín hiệu điện áp và dòng điện. d) Dòng điện Ic phụ thuộc vào dòng IB. Câu 4. Một nhóm học sinh đang thảo luận về mạch khuếch đại như hình vẽ, biết R1=R2=R3=R4=150Ω; U1=3V; U2=6V. Các em đưa ra các nhận định sau: a) Đây là mạch trừ dùng khuếch đại thuật toán. b) Mạch khuếch đại này gồm 2 đầu vào và 1 đầu ra. c) Mạch khuếch đại có Ura=2V. d) Nếu thay đổi R1=R2=R3=R4=120Ω thì Ura vẫn không đổi. DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM 1. D 2. B 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. D 9. C 10. B 11. B 12. B 13. D 14. C 15. A 16. B 17. D 18. A 19. A 20. A 21. A 22. B 23. A 24. D Phần II. 4,0 điểm (gồm 4 câu, mỗi câu gồm 4 ý. Với mỗi câu thì trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm; trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm; trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm; trả lời đúng 4 ý được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 a) Đ S Đ Đ b) Đ Đ S Đ c) Đ S Đ S d) S Đ Đ Đ DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 9 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI : CÔNG NGHỆ - CÔNG NGHIỆP MÃ ĐỀ 602 (Thời gian làm bài: 50 phút) PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phương thức sinh sản của hầu hết các loài cá là A. cá đẻ con, thụ tinh trong., B. cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài. C. cá đẻ con, thụ tinh ngoài., D. cá đẻ trứng, thụ tinh trong. Câu 2. Trong nuôi cá rô phi lồng, không nên đặt lồng nuôi cá ở vị trí nào sau đây? A. Hồ thuỷ điện. B. Biển. C. Bãi triều. D. Sông. Câu 3. Thành phần dinh dưỡng của đa số các nhóm thức ăn thủy sản là A. nước, protein, carbohydrate, vitamin và khoáng chất. B. B. nước, carbohydrate, lipid, vitamin. C. nước, protein, lipid, khoáng vi lượng. D. nước, lipid, khoáng đa lượng.vitamin Câu 4. Biện pháp nào sau đây không nên sử dụng để xử lí nước sau khi nuôi thuỷ sản? A. Bổ sung vi sinh vật có lợi có thể phân giải chất hữu cơ và chất độc. B. Bổ sung hoá chất diệt tạp, diệt khuẩn. C. Bổ sung thực vật phù du, tảo, rong, rêu để hấp thụ chất độc hại có trong nước nuôi thuỷ sản. D. Nạo vét bùn đáy ao nuôi tôm để bón cho cây trồng. Câu 5. Việc lưu trữ hồ sơ trong quy trình nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP nhằm mục đích như sau: (1) Hồ sơ giúp truy xuất nguồn gốc sản phẩm thuỷ sản, từ con giống, thức ăn, thuốc thú y, đến quá trình nuôi trồng, thu hoạch và chế biến. (2) Việc truy xuất nguồn gốc giúp đảm bảo an toàn thực phẩm, bảo vệ thương hiệu và uy tín của sản phẩm. (3) Hồ sơ giúp các cơ quan chức năng đánh giá và kiểm tra việc tuân thủ các quy định của VietGAP. (4) Hồ sơ giúp người nuôi thuỷ sản ghi chép, theo dõi và đánh giá quá trình sản xuất. (5) Hồ sơ cung cấp bằng chứng cho các tuyên bố về chất lượng sản phẩm. (6) Việc lưu trữ hồ sơ giúp đáp ứng yêu cầu của thị trường và nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm. Số phương án đúng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5. Câu 6. Độ pH phù hợp cho hầu hết các loài thuỷ sản sinh trưởng, phát triển là bao nhiêu? A. Từ 6,5 đến 8,5. B. Từ 7,0 đến 8,0. C. Từ 5,0 đến 6,0. D. Từ 6,0 đến 7,0. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm của lâm nghiệp? A. Cá suối. B. Lúa nương. C. Gà đồi. D. Mật ong rừng. Câu 8. Trong chuyển đổi giới tính cá rô phi, hormone nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất để tạo cá DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Công Nghệ 12 cuối học kì 2 năm học 2025-2026 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net rô phi đơn tính đực? A. Estrogen. B. 17α-methyl testosterone. C. HCG. D. Testosterone. Câu 9. Màu nước nuôi thuỷ sản nước ngọt phù hợp nhất là A. màu vàng cam. B. màu xanh nõn chuối. C. màu đỏ gạch. D. mày xanh rêu. Câu 10. Rùa biển, ba ba thuộc nhóm thuỷ sản nào sau đây? A. Nhóm cá. B. Nhóm nhuyễn thể. C. Nhóm rong, tảo. D. Nhóm bò sát. Câu 11. Cho các yêu cầu sau đây: (1) Độ pH. (2) Hàm lượng NH3. (3) Độ trong và màu nước. (4) Hàm lượng oxygen hoà tan. (5) Độ mặn. Các nhận định đúng về yêu cầu thuỷ hoá của môi trường nuôi thuỷ sản là A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5). Câu 12. Thời vụ trồng rừng thích hợp ở miền Bắc nước ta là A. mùa mưa (từ tháng 9 đến tháng 12). B. mùa xuân hoặc xuân hè (từ tháng 2 đến tháng 7). C. mùa hè (từ tháng 5 đến tháng 7). D. mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau). Câu 13. Khi bảo quản thức ăn hỗn hợp dành cho thuỷ sản, cần đảm bảo những nguyên tắc chung sau đây: (1) Đóng bao cẩn thận. (2) Bảo quản nơi khô, mát, thông thoáng. (3) Tránh ánh sáng trực tiếp. (4) Để trực tiếp ở mặt đất. (5) Phân loại và đánh dấu rõ ràng từng loại. Số phương án đúng là A. 3 B. 4. C. 5. D. 2. Câu 14. Thứ tự các bước thực hành đo độ mặn của nước nuôi thuỷ sản là: A. Bật thiết bị đo → Đọc kết quả → Nhúng đầu cực vào dung dịch mẫu → Rửa sạch đầu cực bằng nước cất. B. Đọc kết quả → Bật thiết bị đo → Nhúng đầu cực vào dung dịch mẫu → Rửa sạch đầu cực bằng nước cất. C. Bật thiết bị đo → Nhúng đầu cực vào dung dịch mẫu → Đọc kết quả → Rửa sạch đầu cực bằng nước cất. D. Nhúng đầu cực vào dung dịch mẫu → Đọc kết quả → Rửa sạch đầu cực bằng nước cất Bật thiết bị đo. Câu 15. Có các nhận định sau về lợi ích của nuôi thuỷ sản theo tiêu chuẩn VietGAP: (1) Giúp cơ sở nuôi giảm chi phí sản xuất, tạo sản phẩm có chất lượng ổn định. (2) Giúp người lao động được làm việc trong môi trường an toàn đảm bảo vệ sinh. (3) Giúp người tiêu dùng truy xuất được nguồn gốc thực phẩm. DeThiHay.net
File đính kèm:
13_de_thi_va_dap_an_cong_nghe_12_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2025.docx

