12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start
12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net II. Choose the correct answer. 1. I on Cau Giay street, Ha Noi. A. make B. do C. live 2. How do you “Alice”? – A-L-I-C-E. A. spell B. say C. speak 3. My bedroom a bed, two chairs and a table. A. has B. have C. having 4. Do you like Math? – Yes, I . A. don‟t B. do C. am 5. Are these your ? A. notebook B. eraser C. rulers III. Look and read. Write Yes or No. 1. I have English on Tuesday and Thursday. 2. I have P.E on Wednesday. 3. I have Math on Monday and Thursday. 4. I have Music on Saturday. 5. I have Art on Sunday. IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. orange/ make/ can/ with/ and red/ I/ yellow . 2. think/ in/ she/ the/ is/ bathroom/ I . 3. is/ and white/ My/ black/ cat . 4. friends/ singing/ Do/ your/ like ? 5. have/ When/ English,/ you/ Ben/ do ? DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net ĐÁP ÁN A. LISTENING Read the questions. Listen and write a word or a number. 1. red 2. butterflies – three 3. pink – 1/one B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and read. Put a tick (✓) or a cross (✗) in the box. 1. ✓ 2. ✗ 3. ✓ 4. ✗ 5. ✓ II. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. A 4. B 5. C III. Look and read. Write Yes or No. 1. Yes 2. No 3. No 4. Yes 5. Yes IV. Reorder the words to make correct sentences. 1. I can make orange with yellow and red. 2, I think she is in the bathroom. 3. My cat is black and white. 4. Do your friends like singing? 5. When do you have English, Ben? A. LISTENING Read the questions. Listen and write a word or a number. (Đọc các câu hỏi. Nghe và viết 1 từ hoặc 1 số.) Các em sẽ nghe và lấy thông tin để trả lời câu hỏi từ đoạn băng. Lưu ý câu trả lời chỉ được viết 1 từ hoặc 1 số. Bài nghe: 1. Girl: I‟m painting a balloon. (Mình đang vẽ một quả bóng bay.) Boy: What color is your balloon? Blue? (Quả bóng bay của cậu màu gì vậy? Xanh dương à?) Girl: No. It‟s R-E-D. (Không. Là R-E-D.) Boy. R-E-D? Hmm. I know. Red! (R-E-D? Hừm. Mình biết rồi. Màu đỏ!) 2. Boy: What are they, Emma? (Chúng là cái gì vậy, Emma?) Girl: Butterflies. (Những chú bướm đấy.) Boy: How many? Let me count. Four? (Bao nhiêu vậy? Để mình đếm xem. 4 à?) Girl: No, Silly. Three. (Không phải đau Silly. 3 thôi.) 3. Boy: Hey, guess what color my flower is! (Này, đoán xem bông hoa của mình màu gì đi!) Girl: Blue? (Màu xanh dương sao?) Boy: No. It‟s P-I-N and K. (Không phải. Là P-I-N và K.) Girl: P-I-N and K? Oh, I know. PINK! (P-I-N và K à? À mình biết rồi. Là màu hồng!) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and read. Put a tick (✓) or a cross (✗) in the box. DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net (Nhìn và đọc. Đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo vào ô.) 1. ✓ Close your book, please! (Làm ơn hãy đóng sách lại!) 2. ✗ Do your homework! (Hãy làm bài tập về nhà đi!) => Sửa: Clean your room! (Hãy dọn phòng của bạn đi!) 3. ✓ It‟s a dog. (Đó là một chú chó.) 4. ✗ It‟s a pencil case. (Đó là một cái hộp đựng bút.) => Sửa: It‟s a book. (Đó là một quyển sách.) 5. ✓ He‟s cleaning. (Cậu ấy đang lau dọn.) II. Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.) 1. C Cấu trúc nói mình sống ở đường nào đó: I live on + tên đường + street + I live on Cau Giay street, Ha Noi. (Mình sống ở đường Cầu Giấy, Hà Nội.) 2. A Cấu trúc hỏi xem một từ được đánh vần như thế nào: How do you spell + tên? How do you spell “Alice”? – A-L-I-C-E. (Cậu đánh vần từ Alice như thế nào? - A-L-I-C-E.) 3. A Cấu trúc nói căn phòng nào đó có những vật gì: S + has + danh từ. My bedroom has a bed, two chairs and a table. (Phòng ngủ của mình có một chiếc giường, 2 chiếc ghế và 1 cái bàn.) 4. B Cấu trúc câu trả lời ngắn cho câu hỏi Yes/No: Yes, S + do/does. No, S + don’t/doesn’t. Do you like Math? – Yes, I do. (Cậu có thích môn Toán không? – Mình có.) 5. C 1. Cấu trúc hỏi xem đồ vật có thuộc quyền sở hữu của ai đó hay không: To be + this/that/these/those + tính từ sở hữu + danh từ? 2. Động từ to be được dùng trong câu này là „are” nên danh từ phải là danh từ số nhiều. Trong 3 phương án chỉ có “rulers” là danh từ số nhiều. Are these your rulers? (Đây có phải những cái thước của cậu không?) III. Look and read. Write Yes or No. DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net (Quan sát và đọc. Viết Yes hoặc No.) 1. I have English on Tuesday and Thursday. (Mình có môn Tiếng Anh vào thứ ba và thứ Năm.) => Yes. 2. I have P.E on Wednesday. (Mình có môn Thể dục vào thứ Tư.) => No Sửa: I have P.E on Friday. (Mình có môn Thể dục vào thứ Sáu.) 3. I have Math on Monday and Thursday. (Mình có môn Toán vào thứ Hai và thứ Năm.) => No Sửa: I have Math on Monday and Wednesday. (Mình có môn Toán vào thứ Hai và thứ Tư.) 4. I have Music on Saturday. (Mình có môn Âm nhạc vào thứ Bảy.) => Yes 5. I have English on Tuesday and Thursday. (Mình có môn Tiếng Anh vào thứ Ba và thứ Năm.) => Yes II. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.) 1. I can make orange with yellow and red. (Mình có thể tạo ra màu cam với màu vàng và đỏ.) 2. I think she is in the bathroom. (Mình nghĩ cô ấy đang ở trong phòng tắm.) 3. My cat is black and white. (Chú mèo của mình màu đen và trắng.) 4. Do your friends like singing? (Những người bạn của cậu có thích hát không?) 5. When do you have English, Ben? (Khi nào cậu có môn tiếng Anh, Ben?) DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 5 A. LISTENING Read the question. Listen and write a name or a number. 1. How old is Adam? 2. Where is Toby from? Town 3. What is the girl’s name? 4. How old is Toby? B. VOCABULARY & GRAMMAR. I. Look and match. Japan 1. Uncle 2. 3. Yard 4. Wake up Playing 5. DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net II. Find ONE mistake in each sentence and correct. 1. Are this your chair? 2What do you have P.E? 3. Do the picture in the living room? 4. Do your friends likes cooking? 5 I have Math in Fridays. III. Read and decide if each sentence is True or False. My family pet My name is Rei. I live with my parents in Tokyo, Japan. My family pet is a dog. His name is Haro. He is three years old. He is white. He looks so cute. He likes playing with me a lot. 1. Rei is from Japan. 2. His family pet is a cat. 3. His family pet’s name is Haro. 4. His family pet is four years old. 5. His family pet is white. IV. Look and read. Write ONE word answers. 1. Where are Lucy and Grace? In the 2. What are Ben and Dan doing? 3. What is Ann doing? 4. What is Alfie doing? 5. What is Bill doing? DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net ĐÁP ÁN Read the question. Listen and write a name or a number. 1. 9/nine 2. River 3. Amy 4. 7/seven B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Match. 1 – yard 2 – playing 3 – Japan 4 – Uncle 5 – Wake up II. Find ONE mistake in each sentence and correct. 1. Are => Is 2. What => When 3. Do => Is 4. likes => like 5. in => on III. Read and decide if each sentence is True or False. 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T IV. Look and read. Write ONE word answers. 1. kitchen 2. sleeping 3. cleaning 4. painting 5. playing A. LISTENING Read the question. Listen and write a name or a number. (Đọc câu hỏi. Nghe và 1 cái tên hoặc 1 con số.) Bài nghe: 1. A: How old are you, Adam? (Cậu bao nhiêu tuổi rồi, Adam?) B: I’m nine. (Mình chín tuổi.) A: Ten? (Mười á?) B: No, nine. (Không, chín tuổi.) 2. A: Where are you from, Toby? (Cậu đến từ đâu vậy, Toby?) Toby: I’m from River Town. (Mình đến từ thị trấn River.) A: River Town? (Thị trấn River sao?) Toby: R-I-V-E-R Town. (Thị trấn R-I-V-E-R.) A: It’s nice! (Tuyệt!) 3. A: Hello, nice to meet you. (Xin chào, rất vui được gặp cậu.) Amy: Nice to meet you, too. I’m Amy. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu. Mình là Amy.) A: Ame? (Ame sao?) Amy: No, Amy. A-M-Y. (Không phải, là Amy. A-M-Y.) A: Nice to meet you, Amy. (Rất vui khi được gặp cậu, Amy.) 4. Toby: Hi, my name’s Toby. (Xin chào, tên mình là Toby.) A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi rồi, Toby?) Toby: I’m seven years old. (Mình bảy tuổi.) DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net A: Eight? (Tám á?) Toby: No, seven. (Không phải, bảy tuổi.) B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Look and match. (Nhìn và nối.) 1. yard (n): sân 2. playing (v): chơi 3. Japan: nước Nhật Bản 4. uncle (n): chú, cậu, bác trai 5. wake up: thức dậy II. Find ONE mistake in each sentence and correct. (Tìm 1 lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.) 1. Are this your chair? Are => Is “This” dùng cho danh từ số ít; danh từ “chair” trong câu này cũng là danh từ số ít nên động từ to be cần dùng là “is”. Sửa: Is this your chair? (Đây có phải cái ghế của cậu không?) 2. What do you have P.E? What => When Cấu trúc hỏi xem khi nào có môn học nào đó: When + do/does + S + have + môn học? Sửa: When do you have P.E? (Khi nào cậu có môn Thể dục?) 3. Do the picture in the living room? Do => Is Cấu trúc hỏi vị trí của vật nào đó: To be + danh từ + in + địa điểm? Sửa: Is the picture in the living room? (Bức tranh có ở trong phòng khách không?) 4. Do your friends likes cooking? Likes => like Cấu trúc hỏi xem bạn bè của ai đó có thích làm gì không: Do your friends + like + V-ing? Like + V-ing: thích làm gì Sửa: Do your friends like cooking? (Bạn bè của cậu có thích nấu ăn không?) 5. I have Math in Fridays. In => on On + thứ, ngày Sửa: I have Math on Fridays. (Mình có môn Toán và các ngày thứ Sáu.) III. Read and decide if each sentence is True or False. (Đọc và xem mỗi câu dưới đây Đúng hay Sai.) My family pet My name is Rei. I live with my parents in Tokyo, Japan. My family pet is a dog. His name is Haro. He is three years old. He is white. He looks so cute. He likes playing with me a lot. Tạm dịch: Thú cưng của gia đình mình Mình tên là Rei. Mình sống cùng bố mẹ ở Tokyo, Nhật Bản. Thú cưng của gia đình mình là một bé cún. Tên em ấy là Haro. Em ấy được ba tuổi rồi. Em ấy màu trắng muốt. Cậu nhóc trông rất dễ thương. Em ấy cực DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net kì thích chơi cùng mình. 1. Rei is from Japan. (Rei đến từ Nhật Bản.) Thông tin: I live with my parents in Tokyo, Japan. (Mình sống cùng bố mẹ ở Tokyo, Nhật Bản.) => T 2. His family pet is a cat. (Thú cưng của gia đình cậu ấy là một chú mèo.) Thông tin: My family pet is a dog. (Thú cưng của gia đình mình là một bé cún.) => F 3. His family pet’s name is Haro. (Thú cưng của gia đình cậu ấy tên là Haro.) Thông tin: My family pet is a dog. His name is Haro. (Thú cưng của gia đình mình là một bé cún. Tên em ấy là Haro.) => T 4. His family pet is four years old. (Thú cưng của gia đình cậu ấy 4 tuổi.) Thông tin: He is three years old. (Em ấy được ba tuổi rồi.) => F 5. His family pet is white. (Thú cưng của gia đình cậu có màu trắng.) Thông tin: He is white. (Em ấy màu trắng muốt.) => T IV. Look and read. Write ONE word answers. (Nhìn và đọc. Viết chỉ MỘT từ cho câu trả lời.) 1. Where are Lucy and Grace? (Lucy và bà Grace đang ở đâu?) => In the kitchen (Ở trong phòng bếp) 2. What are Ben and Dan doing? (Ben và ông Dan đang làm gì?) => Sleeping (Ngủ) 3. What is Ann doing? (Ann đang làm gì?) => Cleaning (Lau dọn) 4. What is Alfie doing? (Alfie đang làm gì?) => Painting (Vẽ bằng cọ) 5. What is Bill doing? (Bill đang làm gì?) => Playing (Chơi) DeThiHay.net 12 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 3 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 A. LISTENING Listen and choose the correct answer. B. VOCABULARY & GRAMMAR I. Unscramble letter to make the correct words. E T G A R 1. R I C U P E T 2. DeThiHay.net
File đính kèm:
12_de_va_dap_an_ky_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_3_sach_i_learn_sma.docx

