12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức
12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D A D C B A B C D C A B D A II. T Ự LUẬN (6 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 17 2 a P hản ứng tỏa nhiệt 0,25 Áp dụng CT tính: V = n.24,79 0,25 Thể tích của 0,3 mol O2 là: VO2= nO2.24,79 = 0,2.24,79 = 4,958 (L) 0,5 Thể tích của 1,5 mol SO là: V = n .24,79 = 1,5.24,79 = 0,5 b 2 O2 SO2 37,185(L) Thể tích c ủa h ỗn hợp 0,2 mol O2 và 0,3 mol SO2 là: Vhh= (nO2+ 0,5 nSO2).24,79 = (0,2+0,3).24,79 = 12,395 (L) 18 2 a 0,5 mMgCl2 = = 15 (g) Cách pha: Lấy 15 g MgCl cho vào cốc 500 ml . Sau đó cân 285g b 2 1 n ước cho vào rồi khuấy đều ta được 300g dd MgCl2 5% c - S ử dụng pp đường chéo: 0,5 =>m = 200.3,2/6,4 = 100 (g) 19 2 nKCl = 0,04 mol 0,5 0,5 - PTHH: 2KClO3 2KCl + 3O2 0,04 0,04 0,06 (mol) a - K hối lượng KCl là: 0,5 mKCl = 0,04.74,5 =2,98 (g) - H iệu suất của phản ứng phân hủy KClO3 là: H% = (lít) b VO2 (đkc) = 0,06.24,79 = 1,4874 (L) 0,5 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 7 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 K HOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – K ẾT NỐI TRI THỨC Thời gian làm bài: 45phút (Không k ể thời gian phát đề) A. P HẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) C âu 1. Nối cột A và B cho phù hợp: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Qở uá trình tiêu hoá người: Cột A Cột B Đáp án 1- Tởiêu hoá A. P hần lớn các chất dinh d ưỡng đ ã đ ược h ấp thụ qua thành ruột non,1 + khoang miệng: t hức ă n c huyển x uống ruột g iả s ẽ h ấp thụ thêm một s ố chất dinh dưỡng,.. c hủ yếu hấp thụ lại nước, cô đặc chất bã. 2- Tở iêu hoá dạ B. S ự biến đổi hoá học của thức ăn dưới tác dụng của các enzim trong 2 + dày: c ác dịch tiêu hoá (dịch mật, dịch tuỵ, dịch ruột). . 3- Tở iêu hoá ruột C . Enzyme pepsin giúp biển đổi một phần protein trong thức ăn. 3 + non: . 4- Tở iêu hoá ruột D .. - Hoạt động của enzim amilaza trong nước bọt: biến đổi một phần 4+ . già và trực tràng: t inh bột (chín) trong thức ăn thành đường mantozơ C âu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm). C ác từ gợi ý: Cơ chế miễn dịch, Kháng nguyên, Vaccine, Kháng thể, Hồng cầu, Bạch cầu 1 C hất lạ khi xâm nhập vào cơ thể sẽ kích thích cơ thể sản sinh ra kháng thể tương ứng 2. N hững phân tử prôtêin do bạch cầu tạo ra để chống lại kháng nguyên tương ứng. 3 4 L à mầm bệnh đã chết hoặc yếu có khả năng kích thích bạch cầu tạo kháng thể. B. P HẦN TỰ LUẬN (7 điểm) C âu 1: (1,5 điểm) Chức năng của hệ vận động? C âu 2: (2 điểm) Biện pháp phòng chống bệnh đường hô hấp? C âu 3: (1.5 điểm) Mô tả hoạt động của cử động hô hấp hít vào và thở ra? C âu 4. (2 điểm) Cấu tạo và chức năng các thành phần của máu? DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A. P HẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 (mỗi câu đúng: 0.5 điểm) Câu 2. (mỗi câu đúng: 0.25 điểm) 1. 2. 3. 4. 1 2 3 4 D C B A Kháng nguyên Kháng thể C ơ chế ịmiễn d ch vaccin B. P HẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung đáp án B iểu điểm 1 C hức năng của hệ vận động 1.5đ - B ộ xương tạo nên khung cơ thể, giúp cơ thể có hình dạng nhất định và bảo vệ cơ thể. - C ơ bám vào xương, khi cơ co hay dãn sẽ làm xương cử động, giúp cơ thể di c huyển và vận động. - K hớp xương tạo kết nối kiểu đòn bẩy giữa các xương. Khớp xương tạo nên điểm t ựa, sự co cơ tạo nên lực kéo, nhờ vậy xương có khả năng chịu tải cao khi vận động. 2 B iện pháp phòng chống bệnh đường hô hấp: 2đ + Đ eo khẩu trang, tránh những nơi có khói thuốc lá. + Không hút thuốc lá. + G iữ vệ sinh cơ thể và môi trường. + G iữ ấm đường hô hấp. + H ạn chế tiếp xúc với bệnh nhân lao. + Tiêm vacxin phòng bệnh lao. + Ă n uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên để tăng cường hệ miễn dịch. + T rồng nhiều cây xanh. C âu 3. Mô tả hoạt động của cử động hô hấp: 1.5 điểm C ử động hô hấp M ô tả hoạt động Hít vào C ơ liên sườn ngoài co xương ức và xương sườn được nâng lên lồng ngực mở rộng sang 2 bên. C ơ hoành co lồng ngực mở rộng thêm về phía dưới, ép xuống khoang bụng. Thở ra C ơ liên sườn ngoài dãn xương sườn được hạ x uống lồng ngực thu hẹp lại. C ơ hoành dãn lồng ngực thu nhỏ về vị trí cũ. Câu 4. Cấu tạo và chức năng các thành phần của máu: 2 điểm Thành phần T ỉ lệ Đặc tính C hức năng Nước - D uy trì trạng thái lỏng của máu H uyết tương 55% Các chất tan Lỏng - V ận chuyển các chất DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Tế bào máu H ồng cầu Các tế bào máu V ận chuyển oxygen và carbon dioxide 45% B ạch cầu B ảo vệ cơ thể (miễn dịch) T iểu cầu Đông máu DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 8 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỂỮỀ KI M TRA GI A HỌỲC K 1 TRƯỜNG THCS ĐÔNG QUANG Mọự ôn: Khoa h c t nhiên –ớ L p 8 Tờh i gian làm bài:ể 90 phút (không k thời gian giao đề) A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (2,5 điểm ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1. Muốn đo khối lượng riêng củaộậ m t v t rắn không thấm nước ta cần dùng nhữnụg d ng cụ gì? A. Cỉầ h c n dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một cái lực kế. C. Chỉ cần dùng một cái bình chia độ. D. Cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ. Câu 2. Khi nói về áp suất chấỏt l ng, câu kết luận nào dưới đây không đúng? A. Áấ p su t chấỏt l ng tác dụng lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. B. Vật nhúng càng sâu trong chất lỏng thì áp suất do chất lỏng tác dụng lên vật càng lớn. C. Đơn vị đo áp suất chấtỏ l ng là N/m3. D. Đơn vị đo áp suất chấtỏ l ng là Pa. Câu 3. Mố ột kh i hình hộp chữ ậểnh t có th tích 60 cm3, khối lượng 48 g. Khối lượng riêng củaậ v t liệu làm khối hình hộp là: A. 0,8 g/cm3. B. 0,48 g/cm3. C. 0,6 g/cm3. D. 2,88 g/cm3. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4. (1,75 điểm) 1) Áp suất là gì? Công thứcấ tính áp su t? Giải thích t ên và đơn vị đo của các đại lượng có trong công thức? 2) Một ô tô có trọng lượng 50 000 N đỗ trên mặt đường nằm ngang, diện tích tiếp xúc của các bánh xe với mặt đường nằm ngang là 500 cm2. Tính áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường nằm ngang? B. PHÂN MÔN HÓA HỌC( 2,5 điểm ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1. Cho hai quá trình sau: (1) Đun nước đá nóng chảy thành nước lỏng. (ố2) Nung thu cắ tím r n chuyển thành bột màu đen và có khí không màu thoát ra. Kết luận đúng là: A. (ậ1) và (2) đều là biến đổi v t lí. B. (1) và (2) đều là biến đổi hoá học. C. (1) là biến đổi vật lí, (2) là biến đổi hoá học. D. (1) là biến đổi hoá học, (2) là biến đổi vật lí. Câu 2. Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất? A. 8 gam O2. B. 4 gam SO2. C. 8 gam CuSO4. D. 16 gam Fe2O3. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Than đá cháy là phản ứnệg thu nhi t; phân huỷ đứá vôi là phản ng toảệ nhi t. B. Than đá cháy là phản ứnảệg to nhi t; phân huỷ đứá vôi là phản ng thu nhiệt. C. T han đá cháy và phân huỷ đá vôi đều là phảnứ ng thu nhiệt. D. T han đá cháy và phân huỷ đá vôi đều là phảnứ nảệg to nhi t. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4. (1,5 điểm) 1. Tính thể tích ở 250C, 1 bar của những lượng khí sau: 22 a. 1,5 mol khí N2. b. 3,011.10 ửphân t H2. 2. Tính tỉ khối đối với không khí của các khí sau: H2, CO2. Câu 5. ( 0,25 điểm) Nung nóng đá vôi (calcium carbonate) thu được vôi sống (calcium oxide) và khí carbon dioxide. Hãy viết phương trình chữ ủc a phảứn nảg x y ra. Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố: Cu = 64 amu; C = 12 amu; H = 1 amu; O = 16 amu; Fe = 56 amu; S = 32 amu. DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1. Khi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với ngọn lửa từ dưới lên. A. 1/2 B. 2/3 C. ¾ D. 4/5 Câu 2. Joulemeter là gì? A. Thiết bị đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. B. Thiết bị đo điện áp. C. Thiết bị đo dòng điện. D. Thiết bị đo công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện. Câu 3. Khi ta chạy, có bao nhiêu hệ cơ quan cùng tham gia phối hợp hoạt động? (1) Hệ tuần hoàn. (2) Hệ vận động. (3) Hệ hô hấp. (4) Hệ nội tiết. (5) Hệ bài tiết. (6) Hệ thần kinh. (7) Hệ sinh dục. A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,3,4,5,6,7 C. 1,2,3,4,6,7 D. 1,2,3,4,5,7 Câu 4. Tập thể dục, thể thao có vai trò kích thích đến sự phát triển của xương? A. Sự lớn lên về chu vi của xương. B. Sự kéo dài của xương. C. Sự phát triển trọng lượng của xương. D. Sự phát triển chiều dài và chu vi của xương. Câu 5. Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa? A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Tuyến ruột. D. Tá tràng. Câu 6. Hệ tuần hoàn được cấu tạo gồm: A. tim và mao mạch. B. tim và động mạch. C. tim và tĩnh mạch. D. Tim và hệ mạch. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 đểi m) Câu 7. (1,0 đểi m) Nêu khái niệm chất dinh dưỡng và dinh dưỡng. Câu 8. (1,5 đểi m) Nữ h ng t ư thế sai kéod ài trong khi hoạt động có thể gây nên hậu quảT ừg ìđ? ó, đ ề xuất các biện pệháp phòng b nh. Cể âu 9. ( 1,0 đi m) Một người có nhóm máuc B ần được truyền máu, người này có thể nhậữn nh ng nhóm máu nào? Gả i i thích. DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM AẬ. PHÂN MÔN V T L Í (2,5 điểm) PẦH N I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đápán D C A PHẦN II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 4.( 1,75 điểm) - Áp s uất là độ lớn của áp lực t rên một đ ơn vị diện tích bị ép. 0,25 1) F 0,5 - Công thức tính áp suất: p = S Trong đó: pấ: Áp su t( N/ m2) 0,25 Fự: Là áp l c tác dụng lên mặị t b ép (N) S: Diện tích bị ép (m2) - Đổi 500 cm2=0,05 m2 0,25 2) - Áp lực của ô tô tác dụng lên mặt đường nằm ngang là: 0,25 - F=P=50 000 (N) - Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường nằm ngang là: 0,25 P = F/S = 50000/0,05 = 1000000 (N/m2) B. PHÂN MÔN HÓA HỌC( 2,5 điểm) PẦH N I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án C A B PẦH N II. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 4 1,25 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net 1 a. Ta có: V =1,5.24,79 = 37,185(L) 0,25 N2 3,011.10 22 0,25 b. Ta có: n = = 0,05(mol) H2 6,022.10 23 ⇒V = 0,05.24,79 =1,2395(L) 0,25 H2 2 Ta có: 2 0,25 d = ≈ 0,069 H2 / KK 29 44 d = ≈ 1,517 CO2 / KK 29 0,25 Câu 5 0,5 Phương trình chữ: 0 calcium carbonate t → calcium oxide + carbon dioxide 0,5 C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Mỗicâuđúngđược 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đápán B A A D C D PHẦN II. TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. 1,0 điểm * Kháiniệm: - Chất dinh dưỡng là các chất có trong thức ăn mà cơ thể sử dụng làm 0,5 nguyên liệu cấu tạo cơ thể và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. - Dinh dưỡng là quá trình thu nhận, biến đổi và sử dụng chất dinh dưỡng 0,5 để duy trì sự sống của cơ thể. Câu 8. 1,5 điểm - Tư thế sai kéo dài trong khi hoạt động có thể gây mỏi cơ, biến dạng 0,5 xương, kéo dài có thể thành tật cong vẹo cột sống. * Các biện pháp phòng chống tật cong vẹo cột sống: - Không mang vác vật nặng quá sức. 0,25 - Không mang vật nặng nghiêng về một bên cơ thể trong thời gian quá dài. 0,25 - Tư thế ngồi học và làm việc ngay ngắn, không khom lưng, gù lưng, 0,5 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net không nghiêng vẹo. Câu 9. 1,0điểm -Người có nhóm máu B có thể nhận nhóm máu B và nhóm máu O. 0,5 - Vì trong nhóm máu B có kháng thể α sẽ gây ngưng kết kháng nguyên A, do đó, nhóm máu được truyền cho người nhóm máu B không chứa kháng 0,5 nguyên A(nhóm B,O) DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 9 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN KHOA H ỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) C họn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Khi đun nở óng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp khoảng bao nhiêu s o với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 2. Ampe kế dùng để làm gì? A. Đ o hiệu điện thế B. Đ o cường độ dòng điện C. Đ o chiều dòng điện D. Kiểm tra có điện hay không Câu 3. Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong? A. Đ ổ ngược lại vào lọ hóa chất. B. Đổ ra ngoài thùng rác C. X ử lí theo hướng dẫn giáo viên. D . Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà C âu 4. Để lấy hóa chất từ ống hút nhỏ giọt, cần có? A. T ất cả các đáp án đều đúng. B. Dùng kim tiêm. C. Dùng miệng. D. Quả bóp cao su. C ởâu 5. Các thí nghiệm về điện môn Khoa Học Tự Nhiên thường dùng nguồn điện để có bộ nguồn 6V thì dùng pin nào? A. Một pin 3V. B. Hai pin 3V. C. Ba pin 2 V. D. Bốn pin 1,5V. Câu 6. Khí nào nhẹ nhất trong không khí? A. Khí methan . B. Khí carbon oxide C. Khí oxygen D. Khí hydrogen Câu 7. Nước không thể hòa tan chất nào sau đây? A. Đường. B. Muối. C. Cát D. Mì chính C âu 8. Khi dầu ăn hòa tan trong cố xăng thì xăng đóng vai trò gì? A. Chất tan. B. Dung môi. C. Chất bão hòa. D. C hất chưa bão hòa. C âu 9. Khi tính toán theo PTHH, cần thực hiện mấy bước cơ bản? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước . D. 4 bước . Câu 10. Khi hoàn toàn hòa tan kẽm bawbfd dung dịch axit clohidric thu được dung dịch kẽm và k hí hidro. Khối lượng sản phẩm sau phản ứng thay đổi như thế nào so với khối lượng ban đầu? A. Không đổi. B. Tăng B. C. Giảm D . Không xác định được . C âu 11. Phương trình đúng của phosphorus cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 A. P + O2 --> P2O5 B. 4P +5 O2 --> 2 P2O5 C. P + 2 O2 --> P2O5 D .. 4P + O2 --> 2 P2O5 C âu 12. Nung đá vôi thu được sản phẩm là vôi sống và khí carbon dioxxit. Kết luận nào sau đây đúng? A. K hối lượng đá vôi đem nung bằng khối lượng vôi sống thu được. B. K hối lượng đá vôi bằng khối lượng carbon dioxit sinh ra. DeThiHay.net
File đính kèm:
12_de_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop.pdf

