11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start

pdf 101 trang Nhật Hạ 26/11/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start

11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start
 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 (Ừ cảm ơn nhé. Mình muốn tặng chị A nn mộtế chi cừ mũ tennis. Đ ng nĩi với chị ấy đĩ nha.)
Đáp án: True
III. Choose the correct answers.
1.
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + does + chủ nữg số ít + động từ nguyên mẫu?
Which subject does he like?
(Anh ấy thích mơn học nào?)
Đáp án: B
2.
Giải thích:
- Đây là câu trả lời cho mộtỏ câu h i ở thì quá khứ đầơn nên nĩ cũng c nợ đư c chia ở thì quá
kứh đơn.
- Động từ “watch” cĩ dạng quá khứ là “watched”.
What did you do in the stadium yesterday? – I watched soccer game.
(Hơm qua bạn đã làm gì ở sân vận độnậg v y? - Tớ đã xem một trận bĩng đá.)
Đáp án: B
3.
Giải thích:
Cấu trúc đưa ra đề nị gh với “Could”:
Could + chủ nữg +ộ đ ng từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Could you b uy some balloons when you come home from school?
(Em mua vài quả bĩng bay trên đường từ trườnềg v nhà nhé?)
Đáp án: A
4.
Giải thích:
Với những mốc thời gian cĩ ngày, ta dùng kèm giớiừ t “on”.
Vietnamese Teachers’ Day is o n November 20th.
(Ngày Nhà giáo Việt Nam là ngày 20 tháng 11.)
Đáp án: C
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 5.
 Giải thích:
 - “Yesterday” là một dấu hiệuủ c a thì qúa khứ đơn.
- “They” là chủ nữg số nhiều nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “were”.
They were at the bakery yesterday. They bought a big birthday cake.
(Hơm qua họ đã ở mộtệ ti m bánh. Họ đã mua một cách bánh sinh nhật rấtớ l n.)
Đáp án: A
IV. Read and choose True or False.
I'm Jill. Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny.
We were very excited. We walked and talked along the way. After two hours of hiking, we
started to feel tired. We sat down under a big tree, drank some water, and had a snack. The
girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories. We were very happy and
laughed a lot. After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue. That Saturday
was really fun. We all love it.
Tạm dịch:
Mình là Jill. Sáng thứ Bảyầ tu n trước, mình và các bạn đã đi leo núi. Trời hơm đĩ nắnẹg đ p,
bọnấ mình r tứ háo h c. Vừa đi vừaệ trị chuy nố su t dọc đườnẻg, ai cũng vui v . Sảau kho ng hai
 tếi ng leo núi, bọn mình bắt đầu thấy mệt. Cả nhĩm nồg iỉ ngh dưới một gốc cây lớn, uống nước
và ăn nhẹ. Các bạn nữ thì hát vài bài hát rất hay, cịn mấyạ b n nam kể chuyện cười vui cực
kỳ. Bọn mình cười đùa khơng ngớt, ai cũng thấy vui lắm. Sọau đĩ, b nắ mình c m trại trong khu
rừnầg g nt đĩ và ổ cứh c tệi c nướng BBQ. Thứ Bảy hơm đĩ thựcự s rất vui, ai cũng thích.
1.
Giải thích:
It was sunny last Saturday morning.
(Sáng Chủ Nhật tuần trướcờ tr i nắng.)
Thơng tin: Last Saturday morning, my friends and I went hiking in the mountain. It was sunny.
(Sáng thứ Bảy tuần trước, mình và các bạn đã đi leo núi. Trời hơm đĩ nắnẹg đ p.)
Đáp án: True
2.
Giải thích:
They started to feel tired after two hours of hiking.
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 (Họ bắt đầuả c m thấy thấmệ m t sau khi leo núi được 2 tiếng.)
Thơng tin: After two hours of hiking, we started to feel tired.
(Sau khoảng hai tiếng leo núi, bọn mình bắt đầu thấy mệt).
Đáp án: True
3.
Giải thích:
 They sat down under a big tree and had a barbecue.
 (Họ nồg iỉ ngh dưới một tán cây to và tổ cứh cứ ch c tiệc nướng BBQ.)
Thơng tin: After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue.
(Sau đĩ, bọn mình cắm trại trong khu rừnầg g nt đĩ và ổ cứh c tệi c nướng BBQ.)
 Đáp án: False
 4.
 Giải thích:
 The girls made their friends laugh with funny stories.
 (Các bạnữ n khiếnạ b n bè củaọ h cười bằnữg nh ng câu chuyện hài hước.)
Thơng tin: The girls sang some beautiful songs and the boys told funny stories.
(Các bạnữ n thì hát vài bài hát rất hay, cịn mấyạ b n nam kể chuyện cười vui cựcỳ k .)
Đáp án: False
5.
Giải thích:
 After they had a snack, they camped in the forest.
 (Sau khi ăn nhẹ, họ cắm trại trong rừng.)
 Thơng tin: After that, we camped in the forest nearby and had a barbecue.
 (Sau đĩ, bọn mình cắm trại trong khu rừnầg g nt đĩ và ổ cứh c tệi c nướng BBQ.)
 Đáp án: True
 V. Rearrange the words to make correct sentences.
 1. time / class / does / What / your / start? / geography
 Giải thích:
 Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Wh + does + danh từ số ít + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: What time does your geography class start?
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 (Lớp Địa lí củaạ b nắ b t đầu lúc mấy giờ?)
 2. put up / you / paper? / Could / colored
 Giải thích:
 Cấu trúc đưa ra đề nị gh với “Could”:
 Could + chủ nữg +ộ đ ng từ nguyên mẫu + tân ngữ?
 Đáp án: Could you put up colored paper?
 (Bạn treo giấy màu lên được khơng?)
 3. family / Saturday. / My / a / last / barbecue / had
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳnị g đ nh ở thì quá khứ đơn:
Chủ nữg +ộ đ ng từ ở thì quá khứ +ữ tân ng + trạng từ.
Đáp án: My family had a barbecue last Saturday.
(Chủ Nhật tuần trước gia đình tơi đã cĩ một bữaệ ti c nước BBQ.)
 4. brother / went / My / month. / Germany / to / last
 Giải thích:
 Cấu trúc câu khẳnị g đ nh ở thì quá khứ đơn:
Chủ nữg +ộ đ ng từ ở thì quá khứ +ữ tân ng + trạng từ.
Đáp án: My brother went to Germany last month.
(Anh trai tơi đã đến Đức vào tháng trước.)
5. went / | / Friday. / forest / last / the / to
 Giải thích:
 Cấu trúc câu khẳnị g đ nh ở thì quá khứ đơn:
Chủ nữg +ộ đ ng từ ở thì quá khứ +ữ tân ng + trạng từ.
Đáp án: I went to the forest last Friday.
(Tơi đã đi vào rừng vào thứ Sáu tuần trước.)
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 4
 I. Choose the word stress pattern is different from the rest.
 1.
 A. learning
 B. problem
 C. sixteen
 2.
 A. Cambodia
 B. badly
 C. balloon
 3.
 A. minibus
 B. mountain
 C. December
II. Listen and complete. Use NO MORE THAN THREE WORDS.
 1. Her favorite holiday is ________.
 2. He was a the ________ yesterday.
 3. The school festival is on ________ fourth.
 4. He watch the _______ to celebrate Lunar New Year.
5. She _______ in Singapore.
 III. Choose the correct answers.
 1. I was at the mall yesterday. It _______ busy.
 A. is
 B. was
 C. were
2. Does Alfie play the drums ________? - No, he doesn't. He plays the drums badly.
A. well
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 B. slow
 C. good
 3. What time does your school _______?
 A. start
 B. starts
 C. started
 4. Tom kicks the ball ________.
 A. hard
 B. hardly
 C. hards
 5. I ______ camping last week.
 A. go
 B. goes
 C. went
 IV. Read and complete.
 Dear Annie,
 How are you? How was your last weekend?
 I had a great weekend with my friends. Last Saturday, we went camping on a big farm. In the
 morning, we had a barbecue together. We also ate some salad and spring rolls. My mom made
 them for us. They were so yummy.
 In the afternoon, we painted a picture of the horses on the farm. The baby horses and their
mother horses are lovely. At night, we sang beautiful songs together. Emma sang very well.
We were very happy. I love my last weekend so much.
Do you like going camping? Write to me.
Andrew
1. Andrew went ________ on a farm last weekend.
2. On Saturday morning, Andrew and his friends had a ______ together.
3. T hey _________ of the horses on the farm.
4. The baby horses and their mothers are _________.
5. Emma _ _______ very well.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
1. didn’t / river. / I / to / go / the
____________________________________
2. wrap / you / Could / presents? / the
____________________________________
3. because / math / like / solving problems. / like / I / I
____________________________________
4. did / How / Da Nang / go / last / to / you / month?
____________________________________
5. subject / like? / Which / you / do
____________________________________
 - ------------------------ The end -------------------------
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 I. Choose the word stress pattern is different from the rest.
 1.
 A. learning /ˈlɜː.nɪŋ/
 B. problem /ˈprɒb.ləm/
 C. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/
 Đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án cịn lại đều cĩ trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
 Đáp án: C
 2.
 A. Cambodia /kỉmˈbəʊ.di.ə/
B. badly /ˈbỉd.li/
C. balloon /bəˈluːn/
Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, những phương án cịn lại đều cĩ trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai.
Đáp án: B
3.
A. minibus /ˈmɪn.i.bʌs/
B. mountain /ˈmaʊn.tɪn/
C. December /dɪˈsem.bər/
Đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, những phương án cịn lại đều cĩ trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất
Đáp án: C
II. Listen and complete. Use NO MORE THAN THREE WORDS.
Bài nghe:
1.
A: What's your favorite holiday Jill?
B: Oh, it's Lunar New Year.
 2.
 A: Hey, Bill, where were you last night?
 B: I was at the swimming pool.
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 3.
 A: My, you know the school festival right when is it?
B: Oh, it's on September fourth.
4.
A: Hey David, what do you do to celebrate Lunar New Year?
B: Oh, I watch the lion dance.
5.
A: What did you do in Singapore, Jane?
B: I went bowling.
Tạm dịch:
1.
Aễ : Ngày l yêu thích củaạ b n là gì vậy Jill?
B: À là Tết Nguyên đán đấy.
2.
Aố: Này, Bill, t iạ qua b n đã ở đậâu v y?
Bã: Tơi đ ở hồ bơi.
3.
A: My này, bạn biếtễ l hội trường diễn ra khi nào khơng?
B: Ngày 4 tháng 9 nha.
4.
A: Này David, bạn làm gì để ăn mừng Tết Nguyên đán?
B: Ồ, tơi xem múa lân.
5.
Aạ: B n đã làm gì ở S ingapore thế Jane?
B: Tơi đã đi chơi bowling.
1.
Giải thích:
Her favorite holiday is ________.
(Ngày lễ yêu thích của cơ ấy là ________.)
Đáp án: Lunar New Year
2.
 DeThiHay.net 11 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 1 Tiếng Anh 5 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net
 Giải thích:
 He was a the ________ yesterday.
 (Anh ấy đã ở ______ vào ngày hơm qua.)
 Đáp án: swimming pool
3.
Giải thích:
 The school festival is on ________ fourth.
(Lễ hội trường diễn ra vào ngày 4 tháng _______.)
Đáp án: September
4.
Giải thích:
He watch the _______ to celebrate Lunar New Year.
(Anh ấy xem ______ để đĩn Tết Nguyên Đán.)
Đáp án: lion dance
5.
Giải thích:
She _______ in Singapore.
(Cơ ấy ______ ở Singapore.)
Đáp án: went bowling
III. Choose the correct answers.
1.
Giải thích:
- “Yesterday” là một dấu hiệuủ c a thì quá khứ đơn.
- “It” là chủ nữg ngơi thứ 3ố s ít nên ta dùng kèm động từ to be “was”.
I was at the mall yesterday. It was busy.
(Hơm qua tơi đã ở tạrung tâm thương m iỞ. đấĩ r t đơng đúc.)
Đáp án: B
2.
Giải thích:
A. we ll (ỏadv): gi iố, t t
B. slow (adj): chậm
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf11_de_va_dap_an_ky_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_5_sach_i_learn_sma.pdf