11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo

docx 41 trang Đình Hoàng 12/12/2025 130
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo

11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo
 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi khuẩn trong hình dưới đây có hình dạng gì?
A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình xoắn. D. Hình que. 
Câu 2. Vi khuẩn trong hình dưới đây có hình dạng gì?
A. Hình thoi. B. Hình cầu. C. Hình xoắn. D. Hình que. 
Câu 3. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
A. Làm bếp giỏi. B. Thêu, may giỏi.
C. Chăm sóc con cái. D. Mang thai và cho con bú. 
Câu 4. Tình huống nào trong các hình dưới đây thể hiện sự chưa tôn trọng bạn cùng hoặc khác giới?
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 5. Chọn phát biểu sai về đặc điểm chủ yếu của nam và nữ ở tuổi dậy thì.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A. Có xu hướng tự lập, muốn khẳng định bản thân nhưng vẫn phụ thuộc vào cha mẹ,...; hay cảm thấy lo 
lắng, dễ xúc động,...; bắt đầu có biểu lộ tình cảm với bạn khác giới,...
B. Cơ thể phát triển vượt bậc về chiều cao và cân nặng.
C. Chiều cao và cân nặng của trẻ tăng nhanh, ngôn ngữ phát triển, thích khám phá xung quanh,...; biết 
làm quen với bạn mới, thể hiện sở thích,... 
D. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển nhanh và có thể thực hiện chức năng sinh sản.
Câu 6. Nữ ở tuổi dậy thì có đặc điểm nào dưới đây?
A. Thích khám phá xung quanh. B. Bắt đầu học hỏi kĩ năng giao tiếp. 
C. Có râu. D. Xuất hiện kinh nguyệt. 
Câu 7. Đối với nữ, vào những ngày có kinh nguyệt, cần phải thay băng vệ sinh khoảng mấy giờ một lần 
để tránh vi khuẩn gây bệnh?
A. 1 giờ. B. 4 giờ. C. 10 giờ. D. 12 giờ. 
Câu 8. Chọn việc không nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Uống thuốc lá, rượu bia và ma túy.
B. Sử dụng nước sạch, ấm để vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài một cách nhẹ nhàng.
C. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
D. Vệ sinh cá nhân, đặc biệt bộ phận sinh dục ngoài.
Câu 9. Bạn nào trong các hình sau đang bị xâm hại đến sự an toàn của cá nhân?
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 10. Bạn nào trong các hình sau an toàn?
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. 
Câu 11. Cho các hình dưới đây: 
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
Hoạt động của con người trong hình nào tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 12. Cho các hình dưới đây:
 Hình 1 Hình 2
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 Hình 3 Hình 4
Hoạt động của con người trong hình nào tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 2. (1,0 điểm) Môi trường có những chức năng cơ bản nào?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu quyền được an toàn của trẻ em.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy nêu quá trình hình thành cơ thể người.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D B D C C D B A C D B D
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
 Câu Nội dung đáp án
 Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên:
 - Duy trì sự sống: Bảo vệ môi trường giúp duy trì hệ sinh thái và cung cấp các nguồn tài 
 nguyên cần thiết cho con người.
 - Ứng phó biến đổi khí hậu: Giảm ô nhiễm và bảo vệ tài nguyên giúp hạn chế các tác động tiêu 
 1 cực của biến đổi khí hậu.
 - Phát triển bền vững: Đảm bảo tài nguyên thiên nhiên được sử dụng hợp lý để phục vụ cho 
 hiện tại và tương lai.
 - Cải thiện chất lượng cuộc sống: Môi trường trong lành mang lại sức khỏe tốt và cuộc sống an 
 toàn hơn.
 Những chức năng cơ bản của môi trường là:
 - Cung cấp chỗ ở cho con người và sinh vật, bảo vệ con người và sinh vật khỏi những tác động 
 bên ngoài.
 2
 - Cung cấp đất, nước, không khí, cho sự sống của con người, sinh vật và những nhu cầu thiết 
 yếu khác như củi, gỗ, dược liệu, cho con người.
 - Nơi chứa đựng và phân hủy chất thải do con người, sinh vật tạo ra trong quá trình sống.
 Quyền được an toàn của trẻ em là:
 - Trẻ em có quyền được bảo vệ tính mạng, bảo đảm các điều kiện sống,
 - Trẻ em có quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân,; được pháp luật 
 3 bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín,
 - Trẻ em có quyền được bảo vệ dưới mọi hình thức để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc,
 - Trẻ em có quyền được bảo vệ để không bị bóc lột sức lao động; không bị xâm hại tình dục; 
 không bị mua bán, bắt cóc, chiếm đoạt,
 Quá trình hình thành cơ thể người là:
 - Tinh trùng của người bố di chuyển tới gặp trứng của người mẹ. Thường chỉ có một tinh trùng 
 chui được vào trứng để thụ tinh, tạo thành hợp tử.
 4
 - Hợp tử đi chuyển dần về tử cung, phát triển thành phôi.
 - Phôi phát triển thành thai nhi.
 - Em bé được sinh ra sau khoảng 9 tháng.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Vi khuẩn trong hình dưới đây có hình dạng gì?
A. Hình xoắn. B. Hình thoi. C. Hình cầu. D. Hình que. 
Câu 2. Vi khuẩn sống ở nơi nào trong hình dưới đây?
A. Không khí. B. Đất. C. Nước. D. Thực phẩm. 
Câu 3. Tình huống nào trong các hình dưới đây thể hiện sự chưa tôn trọng bạn cùng hoặc khác giới?
 Hình 1 Hình 2
 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. 
Câu 4. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm xã hội của nam và nữ: Nấu ăn giỏi, làm bác sĩ, có 
buồng trứng, dịu dàng, cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng,
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 5. Sắp xếp các hình dưới đây theo đúng thứ tự các giai đoạn phát triển của con người bắt đầu từ tuổi 
ấu thơ.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A. a - g - b - d - h - c - e. B. a - g - d - b - c - h - e.
C. a - g - b - d - c - h - e. D. g - a - d - b - c - h - e.
Câu 6. Sắp xếp các hình dưới đây theo đúng thứ tự các giai đoạn phát triển của con người bắt đầu từ tuổi 
ấu thơ.
 a b c d
A. b - c - a - d. B. d - c - a - b. C. b - a - c - d. D. c - b - a - d.
Câu 7. Chọn việc không nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
B. Vui vẻ, quan tâm và chia sẻ cùng với các thành viên trong gia đình. 
C. Ít vận động, xem nhiều máy tính, điện thoại và thức khuya.
D. Thường xuyên vận động, tập thể dục, thể thao.
Câu 8. Chọn việc không nên làm để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Tìm hiểu, chia sẻ về sức khỏe sinh sản tuổi dậy thì qua thầy cô giáo.
B. Thực hiện ăn uống đủ các chất dinh dưỡng cần thiết.
C. Vui chơi, giải trí phù hợp và lành mạnh.
D. Sử dụng các chất kích thích, chất gây nghiện. 
Câu 9. Trẻ em có quyền nào dưới đây để được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn cá nhân và phản đối mọi sự 
xâm hại?
A. Quyền được bảo vệ tính mạng. B. Quyền bị bạo lực.
C. Quyền bị bỏ rơi. D. Quyền bị bỏ mặc. 
Câu 10. Trẻ em có quyền nào dưới đây để được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn cá nhân và phản đối mọi sự 
xâm hại?
A. Quyền bị bóc lột sức lao động. B. Quyền không bị xâm hại tình dục.
C. Quyền bị bạo lực. D. Quyền xâm phạm bí mật cá nhân. 
Câu 11. Hình ảnh dưới đây thể hiện tác động tích cực của con người đến môi trường như thế nào?
A. Chặt phá rừng. B. Tham quan khu bảo tồn thực vật. 
C. Trồng cây gây rừng. D. Xử lí nước thải trước khi xả vào môi trường. 
Câu 12. Hình ảnh dưới đây thể hiện tác động tích cực của con người đến môi trường như thế nào?
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
A. Chặt phá rừng. B. Tham quan khu bảo tồn động vật. 
C. Trồng cây gây rừng. D. Xử lí nước thải trước khi xả vào môi trường. 
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Vì sao trồng cây xanh giúp bảo vệ môi trường?
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 2. (1,0 điểm) Kể những chất thải mà sinh vật và con người thải ra môi trường.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 3. (1,0 điểm) Kể một số nguy cơ bị xâm hại tình dục ở trẻ em.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của sự sinh sán ở người.
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A A D A C A C D A B C B
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
 Câu Nội dung đáp án
 Trồng cây xanh giúp bảo vệ môi trường vì:
 - Làm sạch không khí: Cây xanh hấp thụ khí CO₂, bụi bẩn và thải ra khí O₂, giúp không khí 
 trong lành hơn.
 1 - Chống xói mòn đất: Rễ cây giữ đất chặt hơn, hạn chế sạt lở và xói mòn.
 - Giảm nhiệt độ môi trường: Cây xanh tạo bóng mát, giảm hiện tượng nóng lên toàn cầu.
 - Bảo vệ đa dạng sinh học: Cây xanh là nơi sống của nhiều loài động vật và côn trùng, góp 
 phần cân bằng hệ sinh thái.
 Những chất thải mà sinh vật và con người thải ra môi trường là:
 - Phân và xác sinh vật.
 2 - Bãi rác thải sinh hoạt.
 - Khí thải từ các hoạt động sản xuất, giao thông của con người.
 - Túi nilong.
 Những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục ở trẻ em là:
 - Tin tưởng người lạ hoặc người quen không đáng tin cậy.
 3 - Ở những nơi vắng vẻ hoặc thiếu an toàn.
 - Thiếu sự giám sát từ gia đình hoặc người lớn.
 - Thiếu kiến thức và kĩ năng tự bảo vệ.
 Ý nghĩa của sinh sản ở người là:
 4 - Tạo ra các thế hệ tiếp nối từ đời này qua đời khác trong mỗi gia đình, dòng họ.
 - Cung cấp lực lượng lao động cho xã hội, góp phần giữ gìn, xây dựng và phát triển đất nước.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án Khoa Học Lớp 5 cuối học kì 2 Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Thời gian muối dưa cải là
A. 2 đến 3 ngày. B. 1 đến 2 ngày. C. 5 đến 6 ngày. D. 1 tuần. 
Câu 2. Dưa cải muối trong hình dưới đây được lên men ở ngày thứ mấy?
A. Ngày thứ 5. B. Ngày thứ 7. C. Ngày thứ 3. D. Ngày thứ 1. 
Câu 3. Quá trình thụ tinh diễn ra ở đâu?
A. Trong cơ quan sinh dục của người mẹ. B. Trong cơ quan tiêu hóa của người mẹ.
C. Trong cơ quan tuần hoàn của người mẹ. D. Trong cơ quan hô hấp của người mẹ. 
Câu 4. Sự thụ tinh xảy ra khi nào?
A. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành thai nhi.
B. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành hợp tử.
C. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành phôi.
D. Khi tinh trùng của người bố kết hợp với trứng của người mẹ tạo thành em bé.
Câu 5. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và 
tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
C. Ngủ đúng giờ và đủ giấc.
D. Tránh xa thuốc lá, rượu bia và ma túy. 
Câu 6. Quan sát và chọn việc nên làm được minh họa trong hình để chăm sóc bảo vệ sức khỏe thể chất và 
tinh thần ở tuổi dậy thì.
A. Ngủ đủ giấc và đúng giờ.
B. Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí giúp phát triển chiều cao.
C. Hòa đồng, vui vẻ và quan tâm giúp đỡ bạn.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx11_de_thi_va_dap_an_khoa_hoc_lop_5_cuoi_hoc_ki_2_chan_troi_s.docx