11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện

pdf 110 trang bút máy 20/11/2025 210
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện

11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện
 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
Cđiâểu 8 (2,5 m)
1 . Sau khi nghiên cứu quần thể cá chép trong một ao nuôi người ta thu được kết quả như sau: 15% cá thể
t ởrư ớc tuổi sinh sản, 50% cá thể tuổi sinh sản, 35% cá thể sau sinh sản. Để trong thời gian tới tỉ lệ số cá thể
t rước tuổi sinh sản sẽ tăng lên, một nhóm học sinh đã đề xuất 2 biện pháp như sau:
- ả Biện pháp 1: Thả vào ao những cá thể trước sinh sản và đang sinh s n.
- ả Biện pháp 2: Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh s n.
Tệềữấạả heo em, bi n pháp nào được coi là b n v ng nh t và mang l i hi u qu kinh tế hơn cả? Giải thích.
2 ựở. Hình bên mô tả một lưới thức ăn biển Nam c c.
a ) Viết chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức
ăn bên.
b ) Trong lưới thức ăn bên, những loài nào là
s inh vật tiêu thụ cấp 3?
c ) Một loài vi khuẩn gây bệnh làm giảm số
l ượng cá thể của quần thể Hải cẩu. Sự giảm số
l ượng này có thể gâu nên các ảnh hưởng (tăng,
g iảm) như thế nào đối với số lượng cá thể của
c ác quần thể Nhuyễn thể, Cá voi sát thủ và
C him cánh cụt? Giải thích.
 -Ế--H T---
 ĐÁP ÁN
AẬ. V T LÍ
 1. A 2. D 3.D 4. D 5. D 6. A 7. B 8. B 9. C 10. C
 11. A 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. B 18. A 19. C 20. C
BỌ.C HÓA H
 1. C 2. A 3. B 4. B 5. D 6. D 7. B 8. B 9. C 10. A
 11. A 12. C 13. D 14. C 15. D 16. A 17. B 18. A 19. A 20. D
CỌ.C SINH H
 1. D 2. C 3. B 4. D 5. C 6. B 7. B 8. D 9. A 10. D
 11. C 12. A 13. B 14. A 15. C 16. D 17. A 18. A 19. B 20. C
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 3
 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
 HUYỆN HẬU LỘC NĂM HỌC: 2023-2024
 Môn: KHTN - Lớp 8
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
 I. PHẦN NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
 Câu 1 (5,0 điểm) : Hai người xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 120 km. Lúc
 6h người đi xe máy đi từ A về B với tốc độ 30 km/h. Đến 7h một người đi xe đạp từ
 B về A với tốc độ 15 km/h. Hai người găp nhau lúc mấy giờ? Nơi gặp nhau cách A
 bao nhiêu?
 Câu 2 (5,0 điểm): Một khối gỗ hình lập phương có cạnh a = 10 cm được thả vào
 dầu. Người ta thấy phần gỗ nỗi trên mặt dầu là h = 4 cm.
 a) Tính khối lượng riêng của gỗ, biết khối lượng riêng của dầu là D = 0,8 g/cm3.
 3
 b) Nối khối gỗ vào vật nặng có khối lượng riêng D1 = 8 g/cm bằng dây mảnh, nhẹ,
 không ngấm nước đi qua tâm của mặt dưới khối gỗ rồi thả vào trong dầu thì thấy
 phần gỗ nỗi trên mặt dầu có chiều cao là h’ =1,75 cm. Tính khối lượng của vật nặng?
 Câu 3 (5,0 điểm): Chiếu một tia sáng nghiêng một góc
 450 chiều từ trái sang phải xuống một gương phẳng đặt nằm
 ngang. Ta phải quay gương phẳng một góc bằng bao nhiêu so
 với vị trí của gương ban đầu để tia phản xạ có phương nằm
 ngang chiều từ trái sang phải.
 Câu 4 (5,0 điểm): Trong tay chỉ có 1 chiếc cốc thủy tinh hình trụ thành mỏng, bình
 lớn đựng nước, thước thẳng có vạch chia tới milimet, một bình đựng chất lỏng chưa
 biết khối lượng riêng. Hãy nêu phương án thí nghiệm để xác định khối lượng riêng
 của chất lỏng đó. Cho rằng em đã biết khối lượng riêng của nước.
 II. PHẦN CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT.
 Cho biết: C = 12; O = 16; S = 32; Al = 27; Mg = 24; Ca = 40; Fe = 56; N = 14;
 H = 1; Cl = 35,5; Ca = 40; Na = 23; Ba = 137; K = 39.
 Câu 1 (4,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
 a. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
 b. Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
 c. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
 to
 d. FexOy + H2 → Fe + H2O
 Câu 2 (4,0 điểm):
 Chỉ dùng thêm quỳ tím, em hãy nhận biết 5 dung dịch riêng biệt sau: HCl,
 NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4, H2SO4.
 Câu 3 (4,0 điểm):
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 Hỗn hợp khí A gồm CO, CO2, SO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3:4.
 aầ. Tính ph n trăm theo thể tầích và ph n trăm theo khối lượng của mỗi khí có
 trong 22,311 lít hỗn hợp khí A ở đkc.
 b. Tính tỉ kốh i của A so với không khí.
 Câu 4 (4,0 điểm):
 Một loại quặnứg bauxite ch a 85% Aluminium oxide (Al2O3), còn lại là tạp
 chất trơ. Người ta dùng quặển g bauxite đ sản xuất Aluminium theo phản ứng sau:
 dpnc
 Al2O3 cryolite→ Al + O2
 Đ ể thu được 54 kg Aluminium thì cần khối lượng quặng bauxite là bao nhiêu,
 bếi tệ hi u suất phản ứnạg đ t 95%.
 Câu 5 (4,0 điểm):
 1. Hòa tan x gam kim loạiị M trong 200 gam dung d ch HCl 7,3% (lượng acid
 vừa đủ) thu đượcị dung d ch A, trong đó nồng độ muốiị là 12,05%. Xác đ nh tên kim
 lạo i M và tính giá trị của x.
 2. Hợp chất A có khối lượnửg phân t nặng gấp 31,5 lần khí hydrogen được
 tởạo b i nguyên tố Hydrogen và nhóm nguyên tử (-XOy) (hóa trị I). Biết phần trăm
 v ề khối lượng của nguyên tố O trong hợp chấtằ A b ng 76,19%. Hợp chất B được
 tạo bởiạ kim lo i M và nhóm hydroxide (-Oợ H). H p chất C được tạo bởiạ kim lo i M
 và nhóm (-XOy) có khối lượnửg phân t bằng 213 amu. Xác định công thức hóa học
 của hợp chất A, B, C.
 III. PHẦN VẬT SỐNG
 Câu 1 (4,0 điểm):
 a) Trình bày cấu tạo của hồng cầợu phù h p với chức năng?
 b) Người bị sốt xuất huyết có thể bị giảm tiểu cầu nghiêm trọng. Điều gì xảy
 ra nếu cơ thể bị thiếu tiểu cầu?
 Câu 2 (4,0 điểm):
 Trong một gia đình có 4 thành viên bố, mẹ, con trai và con gái. Bố bị bệnh
 cần truyền máu. Bác sĩ yêu cầu cả gia đình phải thử máu. Sau khi thử máu được biết
 rỉằng trong gia đình ch có bố có nhóm máu A, con trai có thể nhận máu của cả 3
 tạhành viên còn l i, con gái có thể cho máu cả bạa thành viên còn l i, mẹ kểhông th
 nhận cũng như cho máu bố.
 a) Hãy xác định nhóm máu của mỗi thành viên trong gia đình?
 b) Vẽ sơ đồ truyềnữ máu gi a những nhóm máu của các thành viên trong gia
 đắình trên? Nêu nguyên t c truyền máu.
 Câu 3 (4,0 điểm):
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 a) Cấu tạo của đường dẫn khí phù hợp với chức năng làm ấm, ẩm và lọc sạch
 không khí trước khi vào phổi như thế nào?
 b) Tại sao cốhúng ta không nên đ t than củi trong phòng kín khi ngủ?
 Câu 4 (4,0 điểm):
 Bảng dướiế đây là k t quả đo một số tầhành ph n củaở khí hít vào và th ra ở một
 người bình thường:
 O2 CO2 N2 Hơi nước
 Khí hít vào 20,96% 0,03% 79,01% Ít
 Khí thở ra 16,40% 4,10% 79,50% Bão hoà
 Giả sử nờgư i nói trên hô hấờp bình thư nị g là 18 nh p/1 phút, mỗi nhịp hít vào
 một lượng khí là 450 mililít (ml). Hãy tính:
 a) Lượng khí O2 (theo đơn vị lít) mờ à ngư iấ đó đã l yừ t môi trường bằng con
 đườngấ hô h p trong một ngày.
 b) Lượng khí CO2 (theo đơn vị lít) mờ à ngư iả đó đã th i ra môi trường bằng
 con đườnấg hô h p trong một ngày./.
 Câu 5 (4,0 điểm):
 a) Thế nào là môi trường trong của cơ thể?
 b) Hế ãy cho bi t mộtố s bểi u hiện của cơ thể kị hi b mấtằ cân b nệg nhi t độ,
 huyết áp.
 ------------HẾT-----------
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ c oi thi không g iải thích gì thêm.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
 Câu Nộii duunngg Điểm
Câu 1 Gọi t là thời gian người đi xe đạp đi từ B về A.
 1,0
(5®) Khi đó thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là t+1. 
 Theo bài ra ta có :
 1,0
 (t+1).30 + 15t = 120 
 30t + 30 + 15t = 120
 45t = 120 – 30
 1,0
 45 t = 90
 t2 = h
 Hai người gặp nhau lúc :
 1,0
 72 + = 9h
 Nơi gặp nhau cách A: (1 + 2). 30 = 9 0 km 1,0
 a) Vì vật nổi và nằm yên trên mặt dầu nên 1,0
Câu2 P = FA = > 10.D1 .V = 10.D . Vcc
(5 đ) = > 10.D1 .0,001 = 10.800. 0,0006
 3 1,0
 = > D1 = 480 kg/m 
 b) Gọi thể tích vật năng là V2
 1,0
 Hệ vật đang nổi cân bằng nên : P1 + P2 = FA1 + FA2
 = > 4,8 + 80000.V2 = 6,6 + 8000.V2
 3 1,0
 = > V2 = 0,000025 m . 
 = > m2 = 0,2 kg 1,0
Câu 3 N
(5 ®) S
 i
 i’
 A D
 I 1,0
 G
 Ta có S ID = 1800 - S IA = 1800 - 450 = 1350 
 1,0
 IN là pháp tuyến của gương và là đường phân giác của góc SID.
 , 0 0 0
 Góc quay của gương là: DIG mà i + i = 180 – 45 = 135 1,0
 135
 Ta có: i’ = i = = 67,5o
 2 1,0
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 IN vuông góc với AB ⇒ N IG = 900
 0 0
 DIG = NIG - i’ = 90 - 67,5 =22,5 1,0
 Vậảy ta ph i xoay gương phẳn g theo chiềồu kim đ nồg h một góc α = 22,5 0
 Câu 4 Gọi diện tích đáy cốc là S , khối lượng riêng của nước là D1 , khối lượng
 (5 đ) riêng của chất lỏng cần xác định là D2 , chiều cao của cốc là h ,trọng lượng
 cốc là P
 Lần 1:Thả cốc không chất lỏng vào nước,phần chìm của cốc trong nước là h1.
 Ta có : P = FA ⇔ P= 10 D1Sh1 (1) 1,0
 Lần 2: Đổ thêm vào cốc 1 lượng chất lỏng cần xác định KLR (vừa phải) có
 chiều cao h2, phần cốc chìm trong nước có chiều cao h3 . 2,0
 Ta có: P + Pchất lỏng = FA ⇔ P + 10 D2Sh2 = 10 D1Sh3 ( 2 )
 Từ (1), (2) ta có: 1,0
 10 D1Sh1 + 10 D2Sh2 = 10 D1Sh3
 h3 − h1
 ⇒D2 = D1 (3)
 h 2 1,0
 Từ (3): chiều cao h1 , h2 , h3 được xác định bằng thước thẳng , D1 đã biết ⇒
 Xác định được KLR của chất lỏng D2
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 PHẦN II: CHẤT ÀỰV S BIẾN ĐỔI CHẤT
 Câu Ý Nội dung Điểm
 1 a. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
 b. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
 c. 2KMnO4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 4,0
 to
 d. FexOy + yH2 → xFe + yH2O
 Chú ý: HS điền thiếu hệ số thì không cho điểm
 2 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng. Nhỏ lần lượt các mẫu
 tửh vỳào qu tím.
 Quỳ tểịím chuy n sang màu xanh là dung d ch Ba(OH)
 2 2,0
 Quỳ tím chuyển sang màu đỏ là các dung dịch HCl, H2SO4 (nhóm
 1)
 Quỳ tím không đổi màu là các dung dịch NaCl, Na2SO4 (nhóm 2)
 Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm (1), mẫu
 tửh xấu t hiện kết tủa trắng là dung dịch H2SO4
 PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O 1.0
 Mử ẫu th cạòn l i ở nhóm (1) là dung dịch HCl
 PTHH: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
 Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm (2), mẫu
 tửh xấu t hiện kết tủa trắng là dung dịch Na SO
 2 4 1.0
 PTHH: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
 Mẫu thử còn lại ở nhóm (1) là dung dịch NaCl
 3 a 22,311
 n = = 0,9 (mol)
 A 24,79
 1.0
 Đặt: n CO = 2x (mol), n CO = 3x (mol), n CO = 4x (mol)
 Ta có: 2x + 3x + 4x = 0,9 => x = 0,1 (mol)
 0,2 0,3
 %VCO = *100% = 22,22%; %VCO = *100% = 33,33% ;
 0,9 2 0,9
 1.0
 0,4
 %VSO = *100% = 44,44%
 2 0,9
 mA = 0,2.28 + 0,3.44 + 0,4.64 = 44,4 (gam)
 0,2.28 0,3.44
 %mCO = *100% = 12,61%; %mCO = *100% = 29,73% ;
 44,4 2 44,4 1.0
 0,4.64
 %mSO = *100% = 57,66%
 2 44,4
 b 44,4 148 148 / 3
 M A = = (g/mol) => d = = 1,701
 0,9 3 A/ KK 29 1.0
 Chú ý: HS lấy bằng 1,7 vẫn cho điểm tối đa.
 4 54000
 n = = 2000 mol
 Al 27 1,0
 dienphannongchay
 2Al2O3 cryolite → 4Al + 3O2
 (mol) 1000 2000
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 1
 Theo PTHH: nAl O = .nAl =1000 (mol)
 2 3(lythuyet ) 2 1.0
 m =1000.102 =102000
 Al2O3(lythuyet ) (gam)
 102000
 mquang (lythuyet) = =120000 1.0
 85% (gam) 
 Vì H = 95% nên khối lượng quặng thực tế cần lấy là:
 120000 1,0
 m = =126315,7895 (gam) = 126,3157895 (kg)
 quang (thucte) 95%
 Chú ý: HS có thể làm tròn 126 (kg) vẫn cho điểm tối đa
 5 1 mHCl = 200.7,3% = 14,6 (gam) => nHCl = 0,4 (mol) 0.25
 Gọi hóa trị của kim loại M là n (n = {1,2,3 } )
 PTHH: 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 0.25
 0,4 0,4
 (mol) n 0,4 n 0,2
 0,4 0,4M
 mMCl = (M + 35,5n) = +14,2 (gam)
 n n n
 Áp dụng BTKL: m = m + m − m
 ddA M ddHCl H2 0.5
 0,4M 0,4M
 => m = + 200 − 0,2.2 = +199,6 (gam)
 ddA n n
 Nồng độ muối MCln bằng 12,05% nên ta có:
 0,4M
 +14,2
 n = 12,05% => M = 28n
 0,4M
 +199,6 0.5
 n
 T/M với n = 2 => M = 56 (g/mol)
 Vậy kim loại M là Iron (Fe)
 x =0,2*56=11,2 (gam) 0.5
 2 G oi công thứ c hóa học c ủa hợp chấ At là: HXOy
 K AL =PT 3 =1,5.2 63 (amu).
 0.5
 16y
 %O = *100 = 76,19% ⇒ 16y = 48 ⇒ y = 3 
 63
 Ta có: 1 + X + 16*3 = 63 X = 14 X là Nitrogen.
 0.5
 V y công th c hóa h c c a A là HNO3 
 Gọi hóa trị của M là n. (1 ≤⇒n ≤ 3). ⇒
 ậ ứ ọ ủ
 Đặt công thức của hợp chấ t C là: M(NO3)n 0.25
 Ta có : M + 62n = 213 => M = 213 - 62n
 n 1 2 3
 M 151 89 27
 0.5
 Kết luận Loại Loại Al
 Vậy công thức hóa học của C là Al(NO3)3
 Công th c hóa h c c a B là Al(OH)3 0.25
 ứ ọ ủ
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 PHẦN IVII: ẬT SỐNG
 Câu Nội dung Điểm
 a.
 Đặc điểm cấu tạo Ý nghĩa
 - Hồng cầu không - Làm giảm bớt năng lượng tiêu tốn 0.5
 nhân trong quá trình làm việc
 - Hb của hồng cầu - Vừa giúp cho quá trình vận chuyển
 kết hợpỏ l nẻớg l o v i kừhí, v a giúp cho quá trình TĐK O2 và 0.5
 O2 và CO2 CO2 diễn ra thuận lợi
 - Hình đĩa lõm 2 mặt - Tăng bề mặt tiếp xúc hồng cầu với O2
 và CO2 tạo thuận lợi cho quá trình vận 0.5
 chuyển khí
 - Số lượng hồng cầu - Tạo thuận lợi cho quá trình vận
 Câu 1 nhiều chuyển đượcnhiều khí cho nhu cầu cơ 0.5
 (4,0đ)) thể , nhất là khi lao độnặg n ng và kéo
 dài
 b.
 - Tiểu cầu có vai trò tham gia vào quá trình đông máu. 0.5
 - Do vậy, nếu thiếu tiểu cầu cơ thể sẽ xuất hiện các biểu hiện
 như: xuất huyết trên da, xuất huyết niêm mạc (chảy máu chân
 răả ng, chảy máu mũi, nôn ra máu,); kh năng đông máu và 1.5
 khả nốăng ch ng nhiễm trùng của người bệnh giảm; nếu tình
 trạng nặng, có thể dẫn tới suy hô hấp, suy tim hoặc các cơ quan
 khác.
 a.- Chỉ có bố có nhóm máu A, vậy ba thành viên còn lại có 0,5
 nhóm máu B hoặc AB, hoặc O
 - Cể on trai có nhóm máu khác A mà có th nhận máu nhóm A 0,5
 vậy cể on trai có nhóm máu AB ( không th có nhóm máu O hoặc
 B ậvì hai nhóm máu này không nh n máu nhóm A)
 - Cể on gái có th cho máu cả bạa thành viên còn l i nghĩa là có 0,5
 tểh cho máu cả ngườiậ nhóm máu A và AB, v y con gái có nhóm
 máu O.
 Câu 2 -ẹ M không thể nậh nậ máu nhóm A v y nhóm máu của mẹ không 0,5
 (4 điểm) phải AB, mẹ không thể cậho máu nhóm A v y nhóm máu của
 m ẹ không phải nhóm O. Vậy mẹ có nhóm máu B
 b. - Sơ đồ truyền máu: HS vẽ đúng sơ đồ truyền máu 1
 - Nguyên tắc truyền máu:
 + Kháng thể trong máu ngườiậ nh n không làm kết dính hồng 0,5
 cầu trong máu người cho
 + Không dùng máu của nhữnờg ngư iị b bệnh lây qua đường 0,25
 máu truyền cho người khác
 0,25
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án chọn Học sinh giỏi Khoa học tự nhiên Lớp 8 cấp Huyện - DeThiHay.net
 + Lượng máu truyền phải phù hợp, dụng cụ truyền máu phải vô
 trùng
 a. - Làm ẩm là do các lớp niêm mạc tiết chất nhày bên trong 0.5
 đường dẫn khí
 - Làm ấm là do có mao mạch dày, căng máu và ấm nóng dưới
 0.5
 lớp niêm mạc.
 - Làm sạch không khí có:
 + Lông mũi giữ lại các hạt bụi lớn, chấớt nhày do l p niêm mạc
 tiết ra giữ lại các hạtụ b i nhỏ, lớp lông rung chuyển động liên 0.5
 tục quét chúng ra khỏi khí quản
 Câu 3 + Các tế bào limpho ở các hạch amidan, VA có tác dụnếg ti t 0.5
 (4,0đ) kháng thể đ ể vệô hi u hóa các tác nhân gây bện. h
 b. Vì: khi đốt than củiò trong ph ng kín không có sự lưu thông 0.5
 không khí với bên ngoài.
 Sự cháy của than củi sẽ tiêu hao khí O2 v à sạản sinh ra 2 lo i khí
 0.5
 gộây ng độc cho cơ thể là CO2 và CO.
 O2 trong phònầg d n cạn kiệt đồng thời lượng CO2 và CO tăng,
 dẫnế đ n ngườiủ ng trong phòng nhanh chónị g b ngạt thở, lịm 1.0
 dần rồi hôn mê, thậm chí tử vọnếg n u không được phát hiện kịp
 thời.
 Ta có:
 - Lượng khí lưu thông/ phút là: 450ml x 18 = 8100ml. 1.0
 - Lượng khí lưu thông/ ngày là: 8100x24x60 = 11664000 ml =
 11664 lít. 1.0
 Câu 4
 - Vậy:
 (4,0đ)
 + Lượng khí O2 mà ngườiấ đó đã l y từ mờ ôi trư ng là: 1.0
 11664 x (20,96% - 16,4%) = 531,8784 lít.
 + Lượng khí CO2 mà ngườiả đó đã th i ra môi trường là:
 11664 x (4,1% - 0,03%) = 474,7248 lít. 1.0
 a. Môi trường trong của cơ thể là môi trường tế bào thực hiện 1.0
 quá trình trao đổi chất, bao gồm máu, dịch mô và dịch bạch
 huyết
 b. -ộ M tố s bểi uệ hi n của cơ thể kị hi b mất cân bằnệg nhi t độ:
 Câu 5 Nếu nhiệt độ cơ thể thấp cơ thể có biểu hiện ớn lạnh, nổi da gà, 1.5
 (4,0đ)
 run rẩy, da tái nhợtở, khó th , Nếu nhiệột đ cơ thể cao cơ thể
 có biểu hiệnổ da nóng, đ nhiều mồ hôi, chóng mặt,
 1.5
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf11_de_thi_va_dap_an_chon_hoc_sinh_gioi_khoa_hoc_tu_nhien_lop.pdf